a) 69,03 và 0,3: 69,03 và 0,30 |
b) 67,900 và 1,34: Cách 1: 67,90 và 1,34 Cách 2: 67,900 và 1,340 |
c) 457,1 và 5,580: Cách 1: 457,100 và 5,580 Cách 2: 457,10 và 5,58 |
d) 78 và 4,85: 78,00 và 4,85 |
Viết thành số thập phân có ba chữ số ở phần thập phân:
A) 46,20500 = |
B) 34,6 = |
C) 24 = |
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) 103,000 = 1 300 |
b) 42,3 kg = 42,03 kg |
c) 11,500 = 11,50 |
d) 739,00 = 739,000 |
e) 18,09 = 18,900 |
|
Viết số thập phân ở dạng gọn nhất.
6,600 = 2,0800 =
34,70 = 197,600 =