IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 CTST Bài 20. Số thập phân bằng nhau có đáp án

Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 CTST Bài 20. Số thập phân bằng nhau có đáp án

Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 CTST Bài 20. Số thập phân bằng nhau có đáp án

  • 59 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

A) Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:9,05 = ….?.....

 

Xem đáp án

a) Đáp án đúng là: A

9,05 = 9,050


Câu 2:

b) Hai số thập phân không bằng nhau là:

Xem đáp án

b) Đáp án đúng là: D

Hai số thập phân không bằng nhau là 9,04 và 9,40


Câu 3:

C) Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?

Xem đáp án

c) Đáp án đúng là: A

Số thập phân được viết dưới dạng gọn nhất là: 60,06


Câu 4:

d) Chữ số thích hợp để điền vào chỗ trống: 45,…32 = 45,132

Xem đáp án

d) Đáp án đúng là: D

45,132 = 45,132


Câu 5:

Viết số thập phân ở dạng gọn nhất.

6,600 =                  2,0800 =           

34,70 =                  197,600 = 
Xem đáp án

6,600 = 6,6                                                2,0800 = 2,08

34,70 = 34,7                                               197,600 = 197,6


Câu 7:

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

a) 103,000 = 1 300

b) 42,3 kg = 42,03 kg

c) 11,500 = 11,50

d) 739,00 = 739,000

 e) 18,09 = 18,900

 

Xem đáp án

S

a) 103,000 = 1 300

 

Sửa: 103,000 = 103

Đ

c) 11,500 = 11,50

 

S

 

e) 18,09 = 18,900

 

Sửa: 18,900 = 18,9

S

 

b) 42,3 kg = 42,03 kg

 

Sửa: 42,3 kg = 42,30 kg

Đ

 

d) 739,00 = 739,000

 

 


Câu 10:

Thêm hoặc bớt các chữ số 0 thích hợp để phần thập phân của mỗi cặp số sau có số chữ số bằng nhau.

A) 69,03 và 0,3:

B) 67,900 và 1,34: 

C) 457,1 và 5,580: 

D) 78 và 4,85: 

Xem đáp án

a) 69,03 và 0,3:

69,03 và 0,30

b) 67,900 và 1,34:

Cách 1: 67,90 và 1,34

Cách 2: 67,900 và 1,340

c) 457,1 và 5,580:

Cách 1: 457,100 và 5,580

Cách 2: 457,10 và 5,58

d) 78 và 4,85:

78,00 và 4,85


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương