IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 CTST Bài 1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính có đáp án

Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 CTST Bài 1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính có đáp án

Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 CTST Bài 1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính có đáp án

  • 40 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

a) Làm tròn số 2 765 813 đến hàng chục nghìn ta được:

Xem đáp án

a) Đáp án đúng là: D

Số 2 765 813 có chữ số hàng nghìn là 5 nên ta làm tròn lên.

Thêm 1 vào chữ số hàng chục nghìn, các chữ số bên phải chữ số hàng chục nghìn chuyển thành số 0.

Vậy làm tròn số 2 765 813 đến hàng chục nghìn ta được 2 770 000


Câu 2:

b) Số lớn nhất trong các số 301 322; 300 203; 311 022; 301 233 là:

Xem đáp án

b) Đáp án đúng là: C

- Trong hai số tự nhiên có số chữ số khác nhau: Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì nhỏ hơn.

- Để so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng (tính từ trái sang phải) cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số tự nhiên chứa chữ số đó lớn hơn.

Ta so sánh các số đã cho: 311 022  > 301 322 > 301 233 > 300 203

Vậy số lớn nhất là: 311 022


Câu 3:

c) Số “Tám trăm sáu mươi tư triệu bảy trăm năm mươi ba nghìn hai trăm linh một” được viết là:

Xem đáp án

c) Đáp án đúng là: B

Số “Tám trăm sáu mươi tư triệu bảy trăm năm mươi ba nghìn hai trăm linh một” được viết là: 864 753 201


Câu 4:

d) Trong số 20 523 025, giá trị của chữ số 3 là:

Xem đáp án

d) Đáp án đúng là: D

Trong số 20 523 025 chữ số 3 ở vị trí hàng nghìn nên có giá trị là 3 000.


Câu 7:

Tính nhẩm.

876 × 10 = …..

230 : 10 =…..

8 569 × 100 =….

6 800 : 100 =….

576 × 1 000 =…..

84 000 : 1 000 =….

Xem đáp án

Khi nhân một số với 10, 100, 1 000, ... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó.

Khi chia một số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1 000, ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba chữ số 0 ở bên phải số đó.

876 × 10 = 8 760

230 : 10 = 23

8 569 × 100 = 856 900

6 800 : 100 = 68

576 × 1 000 = 576 000

84 000 : 1 000 = 84


Câu 8:

Tính giá trị của biểu thức.

 

a) 13 105 × 3 + 1 230 × 4 + 1 005

 

b) 18 560 – (680 + 130) × 2

c) 23 645 – 12 516 : 3

d) 340 × 5 : 4

 

Xem đáp án

a) 13 105 × 3 + 1 230 × 4 + 1 005

= 39 315 + 4 920 + 1 005

= 44 235 + 1 005

= 45 240

b) 18 560 – (680 + 130) × 2

= 18 560 – 810 × 2

= 18 560 – 1 620

= 16 940

c) 23 645 – 12 516 : 3

= 23 645 – 4 172

= 19 473

d) 340 × 5 : 4

= 1 700 : 4

= 425


Câu 9:

Tính bằng cách thuận tiện:

a) 12 300 + 12 400 + 12 600 + 12 700
b) 7 194 × 64 + 7 194 × 36
Xem đáp án

a) 12 300 + 12 400 + 12 600 + 12 700

= (12 300 + 12 700) + (12 600 + 12 400)

= 25 000 + 25 000

= 50 000

b) 7 194 × 64 + 7 194 × 36

= 7 194 × (64 + 36)

= 7 194 × 100

= 719 400


Câu 10:

Hai lớp 5A và 5B cùng góp được 450 000 đồng để thuê sân bóng đá. Biết số tiền góp được của lớp 5B nhiều hơn số tiền góp được của lớp 5A là 10 000 đồng. Hỏi mỗi lớp góp được bao nhiêu tiền để thuê sân bóng đá?

Xem đáp án

Lớp 5A góp số tiền để thuê sân bóng là:

(450 000 – 10 000) : 2 = 220 000 (đồng)

Lớp 5B góp số tiền mua bóng là:

450 000 – 220 000 = 230 000 (đồng)

Đáp số: Lớp 5A: 220 000 đồng; Lớp 5B: 230 000 đồng


Câu 11:

Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp.

Dưới đây là bảng thống kê doanh thu trong bốn ngày cuối tuần ở một cửa hàng bán hoa.

Ngày

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

Chủ nhật

Số tiền (đồng)

4 856 000

4 709 000

7 048 000

5 634 000

Trong bốn ngày đó:

a) Cửa hàng bán hoa có doanh thu nhiều nhất vào ngày , có doanh thu ít nhất vào ngày

b) Làm tròn doanh thu mỗi ngày đến hàng chục nghìn ta được bảng sau.

Ngày

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

Chủ nhật

Số tiền (đồng)

....

....

....

....

c) Doanh thu trung bình mỗi ngày của cửa hàng là 111 đồng.

Xem đáp án

Trong bốn ngày đó:

a) Cửa hàng bán hoa có doanh thu nhiều nhất vào ngày Thứ Bảy, có doanh thu ít nhất vào ngày Thứ Sáu

b) Làm tròn doanh thu mỗi ngày đến hàng chục nghìn ta được bảng sau.

Ngày

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

Chủ nhật

Số tiền (đồng)

4 860 000

4 710 000

7 050 000

5 630 000

c) Doanh thu trung bình mỗi ngày của cửa hàng là 5 561 750 đồng.

Giải thích:

Doanh thu trung bình mỗi ngày của cửa hàng là:

(7 048 000 + 5 634 000 + 4 856 000 + 4 709 000) : 4 = 5 561 750 đồng.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương