Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Trắc nghiệm Toán 5 Bài 8: (có đáp án) Ôn tập về phép trừ

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 8: (có đáp án) Ôn tập về phép trừ

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 8: (có đáp án) Ôn tập về phép trừ

  • 905 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 13 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho phép tính: a – b = c

Chọn khẳng định đúng nhất:

Xem đáp án

Ta có sơ đồ:

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Đáp án D


Câu 2:

Điền số thích hợp vào ô trống:

594372 – 168934 = c

Xem đáp án

Đặt tính rồi thực hiện tính ta có:

594372168934¯425438

Vậy 594372168934=425438

Đáp án đúng điền vào ô trống là 425438.


Câu 3:

Tính: 71214

Xem đáp án

Ta có:

71214=712312=412=13

Vậy 71214=13.

Đáp án B


Câu 4:

Điền số thích hợp vào ô trống:

72,84 – 45,39 = c

Xem đáp án

Đặt tính rồi thực hiện tính ta có:

72,8445,39¯27,45

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 27,45.


Câu 5:

Tính: 91 – 54,75

Xem đáp án

Đặt tính rồi thực hiện tính ta có:

91,0054,75¯36,25

Vậy 9154,75=36,25.

Đáp án C


Câu 6:

Tính giá trị biểu thức: 131514+25

Xem đáp án

Ta có:

131514+25=52601560+25=3760+25=3760+2460=6160

Đáp án A


Câu 7:

Tính bằng cách thuận tiện:

24,95 + 13,76 – 1,95 – 3,76   

= (24,95 - c) + (13,76 - c)

= c + c

= c

Xem đáp án

Ta có:

24,95+13,761,953,76=(24,951,95)+(13,763,76)=23+10=33

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là 1,95; 3,76; 23; 10; 33.


Câu 8:

Tìm x biết: x + 15,67 = 100 – 36,2

Xem đáp án

x+15,67=10036,2x+15,67=63,8x=63,815,67x=48,13

Vậy x=48,13

Đáp án D


Câu 9:

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

52 – (13,5 + 21,72) … 52 – 13,5 – 21,72

Xem đáp án

Ta có:

52(13,5+21,72)=5235,22=16,785213,521,72=38,521,72=16,78

Mà 16,78=16,78

Vậy 52(13,5+21,72)=5213,521,72

Đáp án C


Câu 10:

Môt đội công nhân phải làm xong một quãng đường trong ba tuần. Tuần đầu đội làm được 13 quãng đường. Tuần thứ hai đội làm được 25 quãng đường. Hỏi tuần thứ ba đội làm được bao nhiêu phần quãng đường?

Xem đáp án

Coi cả quãng đường là 1 đơn vị.

Trong hai tuần đầu đội công nhân sửa được số phần quãng đường là:

13+25=1115(quãng đường)

Trong tuần thứ ba đội công nhân sửa được số phần quãng đường là:

11115=415(quãng đường)

Đáp số: 415  quãng đường.

Đáp án D


Câu 11:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết số trung bình cộng của ba số là số lớn nhất có hai chữ khác nhau, số thứ nhất là 76,8 và hơn số thứ hai 12,5 đơn vị.

Vậy số thứ ba là c

Xem đáp án

Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98.

Vậy trung bình cộng của ba số là 98.

Tổng của ba số đó là: 98×3=294

Số thứ hai là: 76,812,5=64,3

Số thứ ba là: 294(76,8+64,3)=152,9

Đáp số: 152,9.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 152,9.


Câu 12:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Chu vi một hình tứ giác là 45,6m. Tổng độ dài cạnh dài cạnh thứ nhất, cạnh thứ hai và cạnh thứ ba là 38,8m. Tổng độ dài cạnh thứ hai và cạnh thứ ba là 32,75m. Tổng độ dài cạnh thứ ba và cạnh thứ tư là 24m.

Vậy độ dài cạnh thứ nhất là c m, độ dài cạnh thứ hai là c m, độ dài cạnh thứ ba là c m, độ dài cạnh thứ tư là c m.

Xem đáp án

Độ dài cạnh thứ tư là: 45,638,8=6,8(m)

Độ dài cạnh thứ ba là: 246,8=17,2(m)

Độ dài cạnh thứ hai là: 32,7517,2=15,55(m)

Độ dài cạnh thứ nhất là: 38,832,75=6,05(m)

Đáp số:

Cạnh thứ nhất: 6,05m;

Cạnh thứ hai: 15,55m;

Cạnh thứ ba: 17,2m;

Cạnh thứ tư: 6,8m.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới là 6,05; 15,55; 17,2; 6,8.


Câu 13:

Điền số thích hợp vào ô trống: 345=

Xem đáp án

Ta có: 345=3145=15545=115

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là 11; 5.


Bắt đầu thi ngay