IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 5 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 5 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 5 có đáp án

  • 37 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số thập phân gồm 2 chục, 5 phần trăm là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Số thập phân gồm 2 chục, 5 phần trăm là: 20,05


Câu 2:

15,784 < 15,……84

Số thích hợp điền vào ô trống là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

15,784 < 15,...84

Số thích hợp điền vào ô trống lớn hơn 7.

Vậy số đó là: 9


Câu 3:

Phân số 75  viết dưới dạng số thập phân là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: 75=1410=1,4

Vậy phân số 75 viết dưới dạng số thập phân là: 1,4


Câu 4:

5,78 ……. 5,7800

 

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.

Xem đáp án


Đáp án đúng là: C

Chữ số 0 ở bên phải của phần thập phân có thể bỏ. Vậy: 5,78 = 5,780

Vậy dấu cần điền là: =


Câu 5:

Trong các số thập phân sau, số thập phân nào nhỏ nhất?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

+) So sánh các số thập phân 1,05; 2,6; 1,67; 5,9:

 So sánh phần nguyên: 1 < 2 < 5

+) So sánh các số thập phân 1,05; 1,67:

Phần mười: 0 < 6

Vậy 1,05 < 1,67

Vậy số thập phân nhỏ nhất là: 1,05


Câu 6:

Số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: 	A. 0,054	B. 0,54	C. 5,4	D. 0,0054 (ảnh 1)

Số thập phân thích hợp điền vào ô trống là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: 	A. 0,054	B. 0,54	C. 5,4	D. 0,0054 (ảnh 2)

Ta có: 54 cm = 54100=0,54 m.

Vậy số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: 0,54


Câu 7:

Sắp xếp các số thập phân 5,7; 1,98; 3,04; 0,46 theo thứ tự từ bé đến lớn là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

So sánh các số thập phân 5,7; 1,98; 3,04; 0,46 có:

Phần nguyên: 0 < 1 < 3 < 5

Vậy: 0,46 < 1,98 < 3,04 < 5,7

Vậy sắp xếp các số thập phân 5,7; 1,98; 3,04; 0,46 theo thứ tự từ bé đến lớn là: 0,46; 1,98; 3,04; 5,7


Câu 8:

Đáp án câu hỏi bạn Hoa là: 	A. Rổ A nặng hơn		B. Rổ B nặng hơn (ảnh 1)

Đáp án câu hỏi bạn Hoa là:


Câu 11:

a) Viết các số 0,15; 5,14; 2,35; 1,075; 1,1 theo thứ tự từ bé đến lớn.

         ……….     ……….     ……….     ……….     ……….

b) Viết các số 4,05; 9,41; 0,567; 3,64; 7,84 theo thứ tự từ lớn đến bé.

         ……….     ……….     ……….    ……….     ……….

Xem đáp án

a) Viết các số 0,15; 5,14; 2,35; 1,075; 1,1 theo thứ tự từ bé đến lớn.

+) So sánh các số 0,15; 5,14; 2,35; 1,075; 1,1 có:

Phần nguyên: 0 < 1 < 2 < 5

+) So sánh các số 1,075; 1,1 có:

Phần mười: 0 < 1

Vậy: 1,075 < 1,1

Vậy: 0,15 < 1,075 < 1,1 < 2,35 < 5,14

Các số 0,15; 5,14; 2,35; 1,075; 1,1 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

0,15; 1,075; 1,1; 2,35; 5,14

b) Viết các số 4,05; 9,41; 0,567; 3,64; 7,84 theo thứ tự từ lớn đến bé.

+) So sánh các số 4,05; 9,41; 0,567; 3,64; 7,84 có:

Phần nguyên: 9 > 7 > 4 > 3 > 0

Vậy: 9,41 > 7,84 > 4,05 > 3,64 > 0,567

Các số 4,05; 9,41; 0,567; 3,64; 7,84 sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

9,41; 7,84; 4,05; 3,64; 0,567


Câu 13:

Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp

a) 1,54 < ……….. < 1,55

Ba số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: ……….……….……….……….……

b) 2,57 = ……….. = 2,570

Bốn số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: …….……….……….……….……

c) 0,567 > ……….. > 0, 56

Ba số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: …….……….……….……….……….
Xem đáp án

a) 1,54 < ……….. < 1,55

Ba số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: 1,541; 1,542; 1,543

b) 2,57 = ……….. = 2,570

Bốn số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: 2,5700; 2,57000; 2,570000

c) 0,567 > ……….. > 0,56

Ba số thập phân thích hợp điền vào ô trống là: 0,561; 0,562; 0,563


Bắt đầu thi ngay