Chủ nhật, 09/03/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 CTST Bài 50: Em làm được những gì? có đáp án

Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 CTST Bài 50: Em làm được những gì? có đáp án

Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 CTST Bài 50: Em làm được những gì? có đáp án

  • 50 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

a) Diện tích của một tam giác có độ dài đáy là 6 m, chiều cao 4 m là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Diện tích của tam giác là:

 12 × 6 × 4 = 12 (m2)

Đáp số: 12 m2


Câu 2:

Đường kính của hình tròn có chu vi C = 37,68 m....m.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đường kính của hình tròn là:

37,68 : 3,14 = 12 (m)

Đáp số: 12 m


Câu 3:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Độ dài đáy bé hình thang là:

(30 – 2) : 2 = 14 (m)

Độ dài chiều cao hình thang là:

14 – 3 = 11 (m)

Diện tích mảnh đất hình thang là:

30×112 = 165 (m2)

Đáp số: 165 m2


Câu 5:

A) Bán kính hình tròn có chu vi C = 25,12 dm là 8 dm....

B) Đường kính của hình tròn có chu vi C = 31,4 cm là 10 cm.....

C) Một sợi dây đồng được uốn thành hình tròn có bán kính là 5 cm. Độdài sợi dây đồng đó là 31,4 cm....

Xem đáp án

S

a) Bán kính hình tròn có chu vi C = 25,12 dm là 8 dm 

 

Giải thích

Bán kính hình tròn là:

25,12 : 3,14 : 2 = 4 (dm)

Đ

b) Đường kính của hình tròn có chu vi C = 31,4 cm là 10 cm 

 

Giải thích

Đường kính của hình tròn là:

31,4 : 3,14 = 10 (cm)

Đ

c) Một sợi dây đồng được uốn thành hình tròn có bán kính là 5 cm. Độ dài sợi dây đồng đó là 31,4 cm 

 

Giải thích

Độ dài sợi dây đồng chính là chu vi hình tròn đó.

Độ dài sợi dây đồng là:

5 × 2 × 3,14 = 31,4 (cm)


Câu 6:

Tô màu vào hình có diện tích bé nhất:

Tô màu vào hình có diện tích bé nhất: (ảnh 1)
Xem đáp án

Diện tích hình thang vuông là:

 (6+7,4)×52 = 33,5 (cm2)

Bán kính hình tròn là:

24 : 2 = 12 (cm)

Diện tích hình tròn là:

12 × 12 × 3,14 = 452,16 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật là:

12,3 × 5,7 = 70,11 (cm2)

33,5 cm2 < 70,11 cm2 < 452,16 cm2 nên ta tô màu vào hình thang vuông


Câu 7:

Điền số thích hợp vào ô trống.

Trong hình sau có .... hình tam giác đều.

Điền số thích hợp vào ô trống. Trong hình sau có .... hình tam giác đều. (ảnh 1)
Xem đáp án

Trong hình sau có 5 hình tam giác đều.

Điền số thích hợp vào ô trống. Trong hình sau có .... hình tam giác đều. (ảnh 2)

Giải thích

Đó là các hình: Hình 1, hình 2, hình 3, hình 4, hình (1 + 2 + 3 + 4)


Câu 8:

Quan sát chiếc đồng hồ treo tường hình tròn ở hình bên:

Mặt đồng hồ lớn có đường kính 60 cm.

Mặt đồng hồ nhỏ bên trong có đường kính 40 cm.

A) Tính chu vi của mặt đồng hồ lớn.

B) Tính diện tích phần viền của đồng hồ (phần giữa mặt lớn và mặt nhỏ).

Xem đáp án

a) Chu vi của mặt đồng hồ lớn là:

60 × 3,14 = 188,4 (cm)

b) Bán kính của mặt đồng hồ lớn là:

60 : 2 = 30 (cm)

Diện tích của mặt đồng hồ lớn là:

30 × 30 × 3,14 = 2 826 (cm2)

Bán kính của mặt đồng hồ nhỏ là:

40 : 2 = 20 (cm)

Diện tích của mặt đồng hồ nhỏ là:

20 × 20 × 3,14 = 1 256 (cm2)

Diện tích phần viền của đồng hồ là:

2 826 – 1 256 = 1 570 (cm2)

Đáp số: a) 188,4 cm; b) 1 570 cm2


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương