Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CD Tuần 14 có đáp án
-
29 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Phép tính nào dưới đây có kết quả bẳng 7.
Đáp án đúng là: B
4,2 : 0,06 = 420 : 6 = 70
4,2 : 0,6 = 42 : 6 = 7
0,42 : 6 = 0,07
0,42 : 0,6 = 0,7
Vậy đáp án đúng là B
Câu 2:
Giá trị của biểu thức 3,6 + 0,2 × 0,5 là:
Đáp án đúng là: A
Thực hiện phép nhân trước, sau đó thực hiện phép cộng.
3,6 + 0,2 × 0,5 = 3,6 + 0,1 = 3,7
Câu 3:
Mẹ đi chợ mua một quả bưởi nặng 1 kg 600 g và một quả dưa nặng 2 kg. Cả hai quả nặng số ki-lô-gam là
Đáp án đúng là: C
Đổi 1 kg 600 g = 1 kg + kg = 1 kg + 0,6 kg = 1,6 kg
Cả 2 quả nặng số kg là: 1,6 kg + 2 kg = 3,6 kg
Câu 4:
Biết rằng cứ 6,3 m vải thì may được 2 bộ quần áo trẻ em. Hỏi muốn may 15 bộ quần áo như thế hết tất cả bao nhiêu mét vải?
Đáp án đúng là: B
15 bộ quần áo gấp 2 bộ quần áo số lần là:
15 : 2 = 7,5 (lần)
Muốn may 15 bộ quần áo như thế cần số mét vải là:
6,3 × 7,5 = 47,25 (m)
Đáp số: 47,25 m
Câu 7:
Đáp án đúng là: A
Số học sinh nam chiếm 52% tổng số học sinh toàn trường, nghĩa là cứ 100 học sinh của trường thì có 52 học sinh nam.
Câu 8:
Một bãi gửi xe có 100 xe được gửi, trong đó có 62 xe máy. Tỉ số phần trăm của số xe máy và tổng số xe được gửi trong bãi gửi xe đó là:
Đáp án đúng là: C
Tỉ số phần trăm của số xe máy và tổng số xe được gửi trong bãi gửi xe đó là:
= 0,62 = 62%
Câu 10:
Số?
a) Tỉ số phần trăm của số ô vuông được tô màu và tổng số ô vuông là ........... %.
b) Số ô không được tô màu chiếm .......... % tổng số ô vuông.
a) Số ô vuông được tô màu là 35 ô vuông
Tổng số ô vuông là 100 ô vuông
Vậy Tỉ số phần trăm của số ô vuông được tô màu và tổng số ô vuông là
= 35%
b) Số ô vuông không được tô màu là 65 ô vuông
Tổng số ô vuông là 100 ô vuông
Vậy Số ô không được tô màu chiếm = 65% tổng số ô vuông
Câu 11:
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) Số sách giáo khoa chiếm 38% số sách trong thư viện, nghĩa là cứ 100 quyển sách trong thư viện thì có 38 quyển sách là sách giáo khoa. ................
b) 80% số trứng trong rổ là trứng gà, nghĩa là trong rổ có 80 quả trứng gà. ................
a) Đúng
b) Sai vì chưa biết trong rổ có tổng bao nhiêu quả trứng.
Câu 12:
Điền số thích hợp vào chỗ trống. Tại một nhà máy sản xuất bóng đèn, người ta kiểm tra 100 bóng thì có 6 bóng không đạt tiêu chuẩn.
a) Tỉ số phần trăm số bóng đèn không đạt tiêu chuẩn là ..... %.
b) Tỉ số phần trăm số bóng đèn đạt tiêu chuẩn là ..... %.
a) Số bóng đèn không đạt tiêu chuẩn là: 6 bóng đèn
Tỉ số phần trăm số bóng đèn không đạt tiêu chuẩn là = 6 %.
b) Số bóng đèn đạt tiêu chuẩn là:
100 – 6 = 94 (bóng đèn)
Tỉ số phần trăm số bóng đèn đạt tiêu chuẩn là:
= 94 %