IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 CTST Bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;…. Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;… có đáp án

Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 CTST Bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;…. Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;… có đáp án

Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 CTST Bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;…. Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;… có đáp án

  • 37 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Xem đáp án

a) Đáp án đúng là: C

35,9 × 6,3 × 0,1 = 226,17 × 0,1 = 22,617


Câu 2:

b) Số 45,6 nhân với số nào để được 456?

Xem đáp án

b) Đáp án đúng là: A

45,6 × 10 = 456


Câu 3:

Xem đáp án

c) Đáp án đúng là: D

1,67 × 100 = 167   

16,7 × 10 = 167   

16,7 × 1 = 16,7                                 

1,67 × 0,1 = 0,167

Vì 0,167 < 16,7 < 167 nên phép nhân có tích nhỏ nhất là 1,67 × 0,1


Câu 4:

d) Tổng của 47,53 và 58,29 gấp lên 0,1 lần được kết quả là

Xem đáp án

d) Đáp án đúng là: B

(47,53 + 58,29) × 0,1 = 105,82 × 0,1 = 10,582


Câu 5:

Viết số thích hợp vào chỗ trống:

Viết số thích hợp vào chỗ trống: (ảnh 1)
Xem đáp án

a) 27,45 × 10 = 274,5

    52,30 × 100 = 5 230

    39,58 × 1 000 = 39 580

    24,67 × 10 000 = 246 700

b) 0,34 × 0,1 = 0,034

    3,12 × 0,01 = 0,0312

    58,29 × 0,001 = 0,05829

    18,75 × 0,001 = 0,01875


Câu 6:

Tính bằng cách thuận tiện:

Tính bằng cách thuận tiện: (ảnh 1)
Xem đáp án

a) 1,5 × 28,6 + 1,5 × 71,4

= 1,5 × (28,6 + 71,4)

= 1,5 ×100

= 150

b) 13,6 × 0,01 − 3,2 × 0,01

= (13,6 − 3,2) × 0,01

= 10,4 × 0,01

= 0,104


Câu 7:

Số?

0,65 dm = .... cm

 4,12 tấn = .... tạ

25,7 km = .... m

1,85 tạ = ...kg

Xem đáp án

0,65 dm = 6,5 cm

Giải thích

0,65 dm = 0,65 × 10 cm

              = 6,5 cm

 4,12 tấn = 41,2 tạ

Giải thích

4,12 tấn = 4,12 × 10 tạ

              = 41,2 tạ

25,7 km = 25 700 m

Giải thích

25,7 km = 25,7 × 1 000 m

              = 25 700 m

1,85 tạ = 185 kg

Giải thích

1,85 tạ = 1,85 × 100 kg

            = 185 kg


Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Điền số thích hợp vào chỗ trống. (ảnh 1)
Xem đáp án

1 túi hạt giống chứa được 3,5 kg hạt giống. Vậy 80 túi như thế chứa được 280 kg hạt giống.

Giải thích

80 túi như thế chứa được số ki-lô-gam hạt giống là:

3,5 × 80 = 280 (kg)

Đáp số: 280 kg


Câu 9:

>; <; =?

lớn , bé , bằng = ? (ảnh 1)
Xem đáp án

3,4 × 100 > 3,4 × 0,1

Giải thích

3,4 × 100 = 340

3,4 × 0,1 = 0,34

Vì 340 > 0,34

nên 3,4 × 100 > 3,4 × 0,1

8,2 × 0,01 < 8,2 × 10

Giải thích

8,2 × 0,01 = 0,082

8,2 × 10 = 82

Vì 0,082 < 82

Nên 8,2 × 0,01 < 8,2 × 10

0,00195 = 1,95 × 0,001

Giải thích

1,95 × 0,001 = 0,00195

Vì 0,00195 = 0,00195

Nên 0,00195 = 1,95 × 0,001

7,25 × 10 > 7,25 × 0,01

Giải thích

7,25 × 10 = 72,5; 7,25 × 0,01 = 0,0725

Vì 72,5 > 0,0725

Nên 7,25 × 10 > 7,25 × 0,01


Câu 10:

Một hộp nhựa chứa 10 lít nước. Biết một lít nước cân nặng 1 kg, hộp rỗng cân nặng 1,5 kg. Hỏi hộp nước đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem đáp án

10 lít nước cân nặng số ki-lô-gam là:

1 × 10 = 10 (kg)

Hộp nước đó cân nặng số ki-lô-gam là:

10 + 1,5 = 11,5 (kg)

Đáp số: 11,5 kg


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương