IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 7 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 7 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 7 có đáp án

  • 33 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số thập phân 54,09 được đọc là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số thập phân 54,09 được đọc là: năm mươi tư phẩy không chín.


Câu 2:

Trong các số thập phân dưới đây, số bé nhất là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

So sánh các số 5,607; 6,02; 4,56; 3,987 có:

Phần nguyên: 3 < 4 < 5 < 6

Vậy: 3,987 < 4,56 < 5,607 < 6,02

Vậy số bé nhất là: 3,987


Câu 3:

Số 45,306 km2 được đọc là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số 45,306 km2 được đọc là: bốn mươi năm phẩy ba trăm linh sáu ki-lô-mét vuông


Câu 4:

14,024 km2 = ….…...… ha

Số thích hợp điền vào ô trống là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

14,024 km2 = ...  ha

Ta có: 14,024 km2 = 14,024 × 100 ha = 1 402,4 ha

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là: 1 402,4


Câu 5:

Diện tích của một căn phòng rộng khoảng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Diện tích của một căn phòng rộng khoảng: 5 m2


Câu 6:

426 cm2 = ….…...… m2

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

426 cm2 = ... m2

Ta có: 426 cm2 = 42610  000 m2 = 0,0426 m2

Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,0426


Câu 7:

Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 1 ha. Biết chiều dài của mảnh đất là 125 m. Vậy chiều rộng của mảnh đất đó là:  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đổi: 1 ha = 10 000 m2

Chiều rộng của mảnh đất đó là:

10 000 : 125 = 80 (m)

Đáp số: 80 m


Câu 8:

Diện tích khu đất A là 2,34 ha. Diện tích khu đất B là 1,98 ha. Hỏi khu đất nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu mét vuông?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

So sánh: 2,34 và 1,98 có

Phần nguyên: 2 > 1. Vậy 2,34 > 1,98.

Vậy diện tích khu đất A lớn hơn diện tích khu đất B số mét vuông là:

2,34 – 1,98 = 0,36 ha = 3 600 m2


Câu 9:

Hoàn thành bảng sau

Đọc

Viết

Hai phẩy chín mươi năm ki-lô-mét vuông

….…...…...…

Sáu mươi phẩy một trăm linh hai héc-ta

….…...…...…

Ba trăm linh bảy phẩy bảy trăm tám mươi tư ki-lô-mét vuông

….…...…...…

Một nghìn phẩy không trăm linh hai héc-ta

….…...…...…

Tám mươi chín phẩy một héc-ta

….…...…...…

Xem đáp án

Đọc

Viết

Hai phẩy chín mươi năm ki-lô-mét vuông

2,95 km2

Sáu mươi phẩy một trăm linh hai héc-ta

60,102 ha

Ba trăm linh bảy phẩy bảy trăm tám mươi tư ki-lô-mét vuông

307,784 km2

Một nghìn phẩy không trăm linh hai héc-ta

1 000,002 ha

Tám mươi chín phẩy một héc-ta

89,1 ha

 


Câu 10:

Nối hai số đo bằng nhau

Nối hai số đo bằng nhau (ảnh 1)
Xem đáp án
Nối hai số đo bằng nhau (ảnh 2)

Giải thích

30 km2 = 30 × 100 ha = 3 000 ha

0,3 km2 = 0,3 × 100 ha = 30 ha

300 000 dm2 = 300 000 : 1 000 000 ha = 0,3 ha

30 000 m2 = 30 000 : 10 000 ha = 3 ha


Câu 11:

Điền số thích hợp vào ô trống

a) 4 km2 24 m2 = ….…...…. ha

f) 5 600 000 cm2 = ….…...…. ha

b) 1 km2 ha = ….…...…. ha

g) 61 m2 = ….…...…. ha

c) 0,19 km2 = ….…...…. m2

h) 1 ha 124 cm2 = ….…...…. cm2

d) 26 ha 23 m2 = ….…...…. m2

i) 364 m2 789 mm2 = ….…...…. cm2

e) 0,2564 ha = ….…...…. m2

j) 201 ha 345 m2 = ….…...…. dm2

Xem đáp án

a) 4 km2 24 m2 = 400,0024 ha

f) 5 600 000 cm2 = 0,056 ha

b) 1 km2 = 100 ha

g) 61 m2 = 0,0061 ha

c) 0,19 km2 = 190 000 m2

h) 1 ha 124 cm2 = 100 000 124 cm2

d) 26 ha 23 m2 = 260 023 m2

i) 364 m2 789 mm2 = 3 640 007,89 cm2

e) 0,2564 ha = 2 564 m2

j) 201 ha 345 m2 = 201 034 500 dm2


Câu 12:

Cho các số đo sau: 45,201 ha ; 134,65 cm2; 7,974 mm2; 201,364 dm2; 926,23 m2; 0,23 km2

a) Sắp xếp các số đo theo thứ tự từ lớn đến bé

Cho các số đo sau: 45,201 ha ; 134,65 cm2; 7,974 mm2; 201,364 dm2; 926,23 m2; 0,23 km2 (ảnh 1)

b) Đổi các số đo sang đơn vị m2

.....................................................................................................................

...........................................................................................................................................                    

Xem đáp án

a) 4 km2 24 m2 = 4 × 100 ha + 2410  000  ha = 400 ha + 0,0024 ha = 400,0024 ha

b) 1 km2 = 1 × 100 ha = 100 ha

c) 0,19 km2 = 0,19 × 1 000 000 m2 = 190 000 m2

d) 26 ha 23 m2 = 26 × 10 000 m2 + 23 m2 = 260 000 m2 + 23 m2  = 260 023 m2

e) 0,2564 ha = 0,2564 × 10 000 m2 = 2 564 m2

f) 5 600 000 cm2 = 5 600 000 : 100 000 000 ha = 0,056 ha

g) 61 m2 = 61 : 10 000 ha = 0,0061 ha

h) 1 ha 124 cm2 = 1 × 100 000 000 cm2 + 124 cm2 = 100 000 124 cm2

i) 364 m2 789 mm2 = 364 × 10 000 cm2 + 789 : 100 cm2

= 3 640 000 cm2 + 7,89 cm2 = 3 640 007,89 cm2

j) 201 ha 345 m2 = 201 × 1 000 000 dm2 + 345 × 100 dm2

= 201 000 000 dm2 + 34 500 dm2 = 201 034 500 dm2


Câu 13:

Quận Tây Hồ có diện tích 24,38 km2. Quận Hà Đông có diện tích 4964 ha. Hỏi quận nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu héc-ta?

Xem đáp án

Đổi: 24,38 km2 = 2 438 ha

So sánh: 4 964 ha > 2 438 ha

Vậy diện tích quận Tây Hồ lớn hơn:

4 964 – 2 438 = 2 526 (ha)

Đáp số: 2 526 ha


Câu 14:

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

a) 212 ha + 365 ha ……. 5 km2

d) 657 ha : 3 ……. 2,19 km2

b) 154 ha × 3 ……. 375 km2

e) 567 ha + 169 ha ……. 7,36 km2

c) 634 ha - 497 ha ……. 137 km2

f) 497 ha × 5 ……. 2,485 km2

Xem đáp án

a) 212 ha + 365 ha > 5 km2

Giải thích

212 ha + 365 ha = 577 ha

5 km2 = 5 × 100 ha = 500 ha

So sánh: 577 ha > 500 ha

Vậy: 212 ha + 365 ha > 5 km2

d) 657 ha : 3 = 2,19 km2
Giải thích

657 ha : 3 = 219 ha

2,19 km2 = 2,19 × 100 ha = 219 ha

So sánh: 219 ha = 219 ha

Vậy: 657 ha : 3 = 2,19 km2

b) 154 ha × 3 < 375 km2

Giải thích

154 ha × 3 = 462 ha

375 km2 = 375 × 100 ha = 37 500 ha

So sánh: 462 ha < 37 500 ha

Vậy: 154 ha × 3 < 375 km2

e) 567 ha + 169 ha = 7,36 km2

Giải thích

567 ha + 169 ha = 736 ha

7,36 km2 = 7,36 × 100 ha = 736 ha

So sánh: 736 ha = 736 ha

Vậy: 567 ha + 169 ha = 7,36 km2

c) 634 ha - 497 ha < 137 km2

Giải thích

634 ha – 497 ha = 137 ha

137 km2 = 137 × 100 ha = 13 700 ha

So sánh: 137 ha < 13 700 ha

Vậy: 634 ha - 497 ha < 137 km2

f) 497 ha × 5 > 2,485 km2

Giải thích

497 ha × 5 = 2 485 ha

2,485 km2 = 2,485 × 100 ha = 248,5 ha

So sánh: 2 485 ha > 248,5 ha

Vậy: 497 ha × 5 > 2,485 km2


Bắt đầu thi ngay