Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
B. Khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.
C. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
Chọn B.
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng
Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga đã chính thức được thiết lập vào năm nào sau đây?
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: %)
Năm GDP |
2000 |
2010 |
2019 |
2020 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
1,2 |
1,0 |
0,9 |
1,1 |
Công nghiệp, xây dựng |
22,5 |
19,3 |
18,2 |
18,4 |
Dịch vụ |
72,8 |
76,3 |
77,3 |
80,1 |
Thuế sản phẩm trả trợ cấp sản phẩm |
3,5 |
3,4 |
3,6 |
0,4 |
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020 và nhận xét.
Câu 2 (2,0 điểm). Trình bày đặc điểm tự nhiên của đất và khí hậu của Nhật Bản. Cho biết đất và khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến việc phát triển kinh tế xã hội của Nhật Bản?
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kì là
Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào sau đây?
Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?