Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 4,349

Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi cho dd chứa 18g glucozơ phản ứng với lượng dư AgNO3/ NH3. Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%.

A. 21,6g

B. 10,8

C. 18,36

Đáp án chính xác

D. 2,16

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

⇒ Chọn C.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đun nóng dung dịch chứa 54g glucozơ  với lượng dư dd AgNO3/NH3 thì thu được m gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%.  Giá trị của m là.

Xem đáp án » 18/06/2021 6,214

Câu 2:

Đun nóng dd chứa m g glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 Ag  giá trị m là (H= 75%):

Xem đáp án » 18/06/2021 3,442

Câu 3:

Cho 10,8 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là:

Xem đáp án » 18/06/2021 3,311

Câu 4:

Đun nóng dd chứa 36g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là:

Xem đáp án » 18/06/2021 1,996

Câu 5:

Đung nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy Ag tách ra. Tính khối lượng Ag thu được.

Xem đáp án » 18/06/2021 1,859

Câu 6:

Cho 200ml dd glucozơ pứ hoàn toàn với dd AgNO3trong NH3thấy có 10,8g Ag tách ra. Tính nồng độ mol/lít của dd glucozo đã dùng.

Xem đáp án » 18/06/2021 1,716

Câu 7:

Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là

Xem đáp án » 19/06/2021 1,613

Câu 8:

Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp glucozo và saccarozo vào nước thu được 100ml dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozo trong hỗn hợp ban đầu là:

Xem đáp án » 18/06/2021 1,131

Câu 9:

Đun nóng dd chứa m g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì thu được 32,4 g  Ag .giá trị m là:

Xem đáp án » 18/06/2021 636

Câu 10:

Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là

Xem đáp án » 18/06/2021 445

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »