Trả lời câu hỏi về bản thân em.
How are you?
I am fine.
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
do/ spell/ name/ how/ your/ you?
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
What is this?
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
______ this a library? - Yes, it is.
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
How do you ______ your name?
Nối những từ tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ tiếng anh tương ứng với chúng ở cột B.
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
Hello, My ______ is Linda.
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
What is ______ name?
Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh.
a. comp_ter
b. Li_rary
c. _encil
d. fr_end
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
Nó là một cây bút chì.
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
Is this a school bag?