Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 5)
-
6456 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
Hello, My ______ is Linda.
Đáp án là A.
Câu 2:
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
What is ______ name?
Đáp án là C.
Câu 3:
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
Nó là một cây bút chì.
Đáp án là B.
Câu 4:
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
How do you ______ your name?
Đáp án là C.
Câu 5:
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
______ this a library? - Yes, it is.
Đáp án là A.
Câu 6:
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
What is this?
Đáp án là C.
Câu 7:
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
Is this a school bag?
Đáp án là B.
Câu 9:
Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh.
a. comp_ter
b. Li_rary
c. _encil
d. fr_end
Đáp án là:
a, computer
b, library
c, pencil
d, friend
Câu 10:
Nối những từ tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ tiếng anh tương ứng với chúng ở cột B.
Đáp án là: 1-c, 2-a, 3-b, 4-g, 5-d, 6-h, 7-e, 8-f
Câu 11:
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
fine./ Thank/ I/ you/ am.
I am fine. Thank you.
Câu 12:
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
do/ spell/ name/ how/ your/ you?
How do you spell your name?
Câu 15:
Trả lời câu hỏi về bản thân em.
What's your name?
My name is + [tên của học sinh].