Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 177

Oxit axit là

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước

Đáp án chính xác

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4  loãng. Ta dùng kim loại

Xem đáp án » 19/06/2021 2,774

Câu 2:

Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:

Xem đáp án » 19/06/2021 2,582

Câu 3:

Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric là

Xem đáp án » 19/06/2021 2,341

Câu 4:

Trung hoà 200g dung dịch HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 1M . Thể tích dung dịch KOH cần dùng là

Xem đáp án » 19/06/2021 1,514

Câu 5:

Dung dịch HCl không tác dụng với chất nào sau đây?

Xem đáp án » 19/06/2021 1,340

Câu 6:

Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí

Xem đáp án » 19/06/2021 1,183

Câu 7:

Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử

Xem đáp án » 19/06/2021 1,026

Câu 8:

Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành

Xem đáp án » 19/06/2021 715

Câu 9:

Nhóm chất  tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:

Xem đáp án » 19/06/2021 503

Câu 10:

Hiện tượng khi cho vài giọt axit H2SO4 đặc vào cốc nghiệm chứa 1 ít đường glucozơ (C6H12O6) là:

Xem đáp án » 19/06/2021 413

Câu 11:

Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

Xem đáp án » 19/06/2021 363

Câu 12:

Sự khác biệt trong tính chất hóa học của H2SO4 đặc so với H2SO4 loãng là

Xem đáp án » 19/06/2021 340

Câu 13:

Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:

Xem đáp án » 19/06/2021 306

Câu 14:

Cho các dãy chất dưới đây, dãy chất nào tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng?

Xem đáp án » 19/06/2021 304

Câu 15:

Dãy có chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4  loãng là:

Xem đáp án » 19/06/2021 290

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »