Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
………đơn vị = 1 chục
Hướng dẫn giải:
Ta có 1 chục = 10 đơn vị
Nên số cần điền là 10
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Từ các số: ta viết được …………… số đều có 6 chữ số giống nhau
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 531405 đọc là: Năm trăm ba mươi mốt nghìn bốn trăm linh năm. Đúng hay sai?
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Điền tiếp vào dãy số sau các số thích hợp: 1000, 1030, 1060, …….., ………., ………..
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số ba trăm mười nghìn hai trăm ba mươi mốt viết là ……….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số có 8 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 5 chục, 4 đơn vị viết là …….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 518306 gồm: …….. trăm nghìn, …….. chục nghìn, ……. nghìn, ……. trăm, ……. đơn vị
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Chữ số 4 trong số 325408 có giá trị là ……….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số có 3 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 1 chục, 8 đơn vị viết là ……..
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Chữ số 8 trong số 831112 có giá trị là ……….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 385716 gồm: …… trăm nghìn, …… chục nghìn, …… nghìn, ……trăm, chục, 6 đơn vị
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho số 475390. Số đã cho gồm 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, ……… nghìn, 3 trăm, 9 chục
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 348216 đọc là: Ba trăm bốn mươi tám nghìn hai trăm mười sáu. Đúng hay sai?
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số hai mươi tư nghìn ba trăm linh lăm viết là ………