IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Cơ bản)

Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Cơ bản)

Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Cơ bản)

  • 1351 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

……… chục nghìn = 100 nghìn

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta có: 100 nghìn = 10 chục nghìn

Nên số cần điền là 10


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

………đơn vị = 1 chục

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta có 1 chục = 10 đơn vị

Nên số cần điền là 10


Câu 3:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Cho số 148705. Số đã cho gồm 1 trăm nghìn,  4 chục nghìn, …….. nghìn, 7 trăm, 5 đơn vị

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 148705 gồm có 1 trăm nghìn,  4 chục nghìn, 8​ nghìn, 7 trăm, 5 đơn vị.

Vậy số cần điền là 8


Câu 4:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Cho số 475390. Số đã cho gồm 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, ……… nghìn, 3 trăm, 9 chục

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 475390 gồm 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 9 chục

Vậy số cần điền là 5


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số có 3 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 1 chục, 8 đơn vị viết là ……..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số có 3 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 1 chục, 8 đơn vị viết là 35218

Vậy số cần điền là: 35218.

Lưu ý : Khi viết số ta viết từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số có 8 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 5 chục, 4 đơn vị viết là …….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số có 8 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 5 chục, 4 đơn vị viết là 812654

Vậy số cần điền là: 812654

Lưu ý : Khi viết số ta viết từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 68754 đọc là:

Xem đáp án

Đáp án A

Số 68754 đọc là: Sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi tư

Vậy ta chọn đáp án: A.

Lưu ý : Khi đọc số ta đọc từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp

 


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 968108 đọc là:

Xem đáp án

Đáp án C

Số 968108 đọc là: Chín trăm sáu mươi tám nghìn một trăm linh tám

Vậy ta chọn đáp án: C.

Lưu ý : Khi đọc số ta đọc từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số ba trăm mười nghìn hai trăm ba mươi mốt viết là ……….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số ba trăm mười nghìn hai trăm ba mươi mốt gồm: 3 trăm nghìn, 1 chục  nghìn, 2 trăm, 3 chục, 1 đơn vị

Nên được viết là: 310231

Lưu ý : Khi viết số ta viết từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số hai mươi tư nghìn ba trăm linh lăm viết là ………

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số hai mươi tư nghìn ba trăm linh lăm gồm: 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị

Nên được viết là: 24305

Lưu ý : Khi viết số ta viết từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 531405 đọc là: Năm trăm ba mươi mốt nghìn bốn trăm linh năm. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Số 531405 gồm: 5 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 1 nghìn, 4 trăm, 5 đơn vị

Nên được đọc là: Năm trăm ba mươi mốt nghìn bốn trăm linh năm

Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng

Lưu ý : Khi đọc số ta đọc từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 348216 đọc là: Ba trăm bốn mươi tám nghìn hai trăm mười sáu. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Số 348216 gồm: 3 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 8 nghìn, 2 trăm, 1 chục, 6 đơn vị

Nên được đọc là: Ba trăm bốn mươi tám nghìn hai trăm mười sáu

Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng

Lưu ý : Khi đọc số ta đọc từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 385716 gồm: …… trăm nghìn, …… chục nghìn, …… nghìn, ……trăm, chục, 6 đơn vị

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 385716 gồm: 3 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 1 chục, 6 đơn vị

Nên các số cần điền là: 3, 8, 5, 7, 1


Câu 14:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 518306 gồm: …….. trăm nghìn, …….. chục nghìn, ……. nghìn, ……. trăm, ……. đơn vị

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 518306 gồm: 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 6 đơn vị

Nên các số cần điền là: 5, 1, 8, 3, 6


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Điền tiếp vào dãy số sau các số thích hợp: 1000, 1030, 1060, …….., ………., ………..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta thấy:

1030 = 1000 + 301060 = 1030 + 30

Dãy số đã cho là dãy số tròn chục có hai số liền nhau hơn kém nhau 30 đơn vị nên ta có:

1060 + 30 = 1090,1090 + 30 = 1120,1120 + 30 = 1150

Vậy các số cần điền là:  1090, 1120, 1150


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Từ các số: 3, 8, 5, 4, 7, 6 ta viết được …………… số đều có 6 chữ số giống nhau

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Từ các số: 3, 8, 5, 4, 7, 6 ta viết được các số đều có 6 chữ số giống nhau là:

333333, 888888, 555555, 444444, 777777, 666666.

Nên ta viết được 6 số có 6 chữ số giống nhau từ các số đã cho.

Vậy số cần điền là 6


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Chữ số 4 trong số 325408 có giá trị là ……….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 325408 gồm: 3 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 8 đơn vị

Nên chữ số 4 trong số 325408 có giá trị là 400

Vậy số cần điền là 400


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Chữ số 8 trong số 831112 có giá trị là ……….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 831112 gồm: 8 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 1 nghìn, 1 trăm, 1 chục,  2 đơn vị

Nên chữ số 8 trong số 831112 có giá trị là 800000

Vậy số cần điền là 800000


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 63218 có chữ số 2 ở hàng trăm nên chữ số 2 có giá trị là : 200

Số 312408 có chữ số 2 ở hàng nghìn nên chữ số 2 có giá trị là: 2000

Số 756382 có chữ số 2  ở hàng đơn vị nên chữ số 2 có giá trị là 2.

Vậy các số cần điền là: 200, 2000, 2


Câu 20:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 653180 có chữ số 1 ở hàng trăm nên chữ số 1 có giá trị là : 100

Số 760451 có chữ số 1 ở hàng đơn vị nên chữ số 1 có giá trị là: 1

Số 514360 có chữ số 1  ở hàng chục nghìn nên chữ số 1 có giá trị là: 10000

Vậy các số cần điền là: 100, 1, 10000


Bắt đầu thi ngay