Thứ bảy, 20/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Tính chất giao hoán của phép nhân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Tính chất giao hoán của phép nhân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Tính chất giao hoán của phép nhân có đáp án

  • 1038 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền số thích hợp vào ô trống

6 x 2 = 2 x ...............

Xem đáp án

Ta có: 6 x 2 = 2 x 6

Vậy số cần điền vào ô trống là: 6

Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.


Câu 2:

Điền số thích hợp vào ô trống:

482 x 7 = ............... x 482

Xem đáp án

Ta có: 482 x 7 = 7 x 482

Vậy số cần điền vào ô trống là: 7

Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.


Câu 3:

Điền số thích hợp vào ô trống

3 x 2 = ............... x3

Xem đáp án

Ta có: 3 x 2 = 2 x 3

Vậy số cần điền vào ô trống là: 2

Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.


Câu 4:

Điền số thích hợp vào ô trống

3 x 8 = ............... x 3

Xem đáp án

Ta có: 3 x 8 = 8 x 3

Vậy số cần điền vào ô trống là: 8

Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho biểu thức: 5518 x 7. Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?

Xem đáp án

Ta có:

5518 x 7 = 7 x 5518 = 7 x (5500 + 18)

Vậy ta chọn đáp án đúng là: C. 7 x (5500 + 18)

Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích không thay đổi.


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho biểu thức: 1285 x 9. Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?

Xem đáp án

Ta có:

1285 x 9 = 9 x 1285

Vậy ta chọn đáp án đúng là: A. 9 x 1285

Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích không thay đổi.


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho biểu thức: 4 x 1892. Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?

Xem đáp án

Ta có: 4 x 1892 = 1892 x 4

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 1892 x 4

Chọn A

Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích không thay đổi.


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một xã ở vùng cao có 9 thôn. Biết trung bình mỗi thôn có 985 người. Hỏi xã đó có tất cả bao nhiêu người?

Xem đáp án

Tóm tắt:

Trung bình mỗi thôn: 985 người

9 thôn: ... người ?

Bài giải

Xã đó có tất cả số người là:

985 x 9 = 8865 (người)

Đáp số: 8865 người. Chọn B


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Nhà Hương thu hoạch được 6 sọt cam. Biết mỗi sọt cam có 134 quả. Hỏi nhà Hương thu hoạch được tất cả bao nhiêu quả cam?

Xem đáp án

Tóm tắt:

Mỗi sọt cam: 134 quả

6 sọt cam: ... quả cam ?

Bài giải

Nhà Hương thu hoạch được số quả cam là:

134 x 6 = 804 (quả)

Đáp số: 804 quả. Chọn C


Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Trung bình số học sinh khối lớp 4 và số học sinh khối lớp 5 của một trường tiểu học là 256 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh khối lớp 4 và khối lớp 5?

Xem đáp án

Tóm tắt:

Trung bình số học sinh khối lớp 4 và khối lớp 5: 256 học sinh

Khối lớp 4 và khối lớp 5 có: ... học sinh ?

Bài giải

Trường tiểu học đó có số học sinh khối lớp 4 và khối lớp 5 là:

256 x 2 = 512 (học sinh)

Đáp số: 512 học sinh. Chọn C

Lưu ý : Muốn tìm tổng của các số ta lấy trung bình cộng của các số đó nhân với số các số hạng.


Câu 11:

Điền số thích hợp vào ô trống:

×25149            3

Xem đáp án

Nhân theo thứ tự từ phải sang trái ta được:

×25149            3  75447

Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là:

7 ; 5 ; 4 ; 4 ; 7.


Câu 12:

Điền số thích hợp vào ô trống:

×4310          6

Xem đáp án

Nhân theo thứ tự từ phải sang trái ta được:

×4310          625806

Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là:

2 ; 5 ; 8 ; 6 ; 0.


Câu 13:

Điền số thích hợp vào ô trống:

×112907             4

Xem đáp án

Nhân theo thứ tự từ phải sang trái ta được:

×112907             4451628

Vậy các số cần điền vào ô trống là:

4 ; 5 ; 1 ; 6 ; 2 ;8.


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Huyền nói: "5874 x 3 < 3 x (5870 + 4)". Đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta có: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.

Nên 5874 x 3 = 3 x 5874 = 3 x (5870 + 4)

Vậy ta chọn đáp án: B. " Sai"


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Huyền nói:

"5874 x 3 < 3 x (5870 + 4)". Đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta có:

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.

Nên 4 x 7 = 7 x 4

Vậy ta chọn đáp án: B. " Sai "


Câu 16:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 8 × 5   ?   5 × 8

Xem đáp án

Ta có:

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.

Nên 8 x 5 = 5 x 8

Vậy ta chọn đáp án đúng là dấu: " = ". Chọn C


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 3 × 4   ?   4 × (2 + 1)

Xem đáp án

Ta có:

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.

Nên 3 x 4 = 4 x 3

Mà 4 x 3 = 4 x (2 + 1)

Vậy 3 x 4 = 4 x (2 + 1)

Ta chọn đáp án đúng là dấu: " = ". Chọn C


Câu 18:

Điền các đáp án đúng vào ô trống

y : 8 = 214

y = ...............

y = ...............

Xem đáp án

Ta có: y : 8 = 214

 y = 214 x 8

 y = 1712

Vậy các đáp án cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là: 214 x 8 ; 1712

Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.


Câu 19:

Điền các đáp án đúng vào ô trống

y : 3 = 2184

y = ...............

 y = ...............

Xem đáp án

Ta có:

 y : 3 = 2184

 y = 2184 x 3

 y = 6552

Vậy các đáp án cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là: 2184 x 3 ; 6552

Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

2841 gấp 3 lần được kết quả là:

Xem đáp án

Ta có: 2841 gấp 3 lần được kết quả là:

2841 x 3 = 8523

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 8523.

Chọn D

Lưu ý : " gấp số lần " tức là ta dùng phép tính " nhân ".


Bắt đầu thi ngay