Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung có đáp án
-
915 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
Phân số nào có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.
Phân số có 9 > 8 nên
Vậy dấu cần điền là >
Câu 2:
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
Phân số nào có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1.
Phân số có 9 > 8 nên
Vậy dấu cần điền là <.
Câu 3:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: 170 không chia hết cho 5. Đúng hay sai?
Các số có chữ số tận cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5
Ta thấy 170 có chữ số tận cùng là 0, nên 170 chia hết cho 5
Vậy ta chọn đáp án: Sai. Chọn B
Câu 4:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: 105 chia hết cho 5. Đúng hay sai?
Các số có chữ số tận cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5
Ta thấy 105 có chữ só tận cùng là 5 nên 105 chia hết cho 5
Vậy ta chọn đáp án: Đúng. Chọn A
Câu 5:
Lựa chọn đáp án đúng nhất.
Tìm x, biết: 540 : x = 36
Ta có:
540 : x = 36
x = 540 : 36
x = 15
Vậy đáp án đúng là x = 15. Chọn A.
Lưu ý : Ta thấy x là số chia, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Câu 6:
Lựa chọn đáp án đúng nhất.
Tìm x, biết: 87822 : x = 357
Ta có:
87822 : x = 357
x = 87822 : 357
x = 246
Vậy đáp án đúng là x = 246. Chọn B
Lưu ý : Ta thấy x là số chia, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Câu 9:
Lựa chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống cho phù hợp:
Chọn A
Lưu ý : Khi thấy phân số thứ nhất có tử số nhỏ hơn mẫu số, phân số thứ hai có tử số lớn hơn mẫu số, thì ta có thể so sánh 2 phân số đó với 1.
Câu 10:
Lựa chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống cho phù hợp:
Chọn B
Lưu ý : Khi thấy phân số thứ nhất có tử số nhỏ hơn mẫu số, phân số thứ hai có tử số lớn hơn mẫu số, thì ta có thể so sánh 2 phân số đó với 1.
Câu 15:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Mẹ đưa cho Minh và Thu 1 cái bánh. Minh ăn cái bánh, Thu ăn cái bánh. Hỏi ai ăn nhiều hơn?
So sánh và ta thấy: (vì 3 > 2)
Vậy Minh ăn nhiều bánh hơn Thu. Chọn A
Lưu ý : Trong 2 phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn, phân số nào có tử số nhỏ hơn thì nhỏ hơn.
Câu 16:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Chị Mai và Chị Thu thêu cùng 1 bức tranh như nhau, chị Mai thêu được bức tranh, chị Thu thêu được bức tranh. Hỏi ai thêu được nhiều hơn?
Chọn A
Lưu ý : Trong 2 phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn, phân số nào có tử số nhỏ hơn thì nhỏ hơn.
Câu 17:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
467218 + 346728 = ...............
Lưu ý : Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái (Cộng lần lượt các chữ số kể từ hàng đơn vị trước).
Câu 18:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
175 x 42 = ...............
Đặt tính và thực hiện phép tính như sau:
+ Bước 1: Tìm tích riêng thứ nhất ta lấy
175 x 2 = 350
+ Bước 2: Tìm tích riêng thứ hai ta lấy
175 x 4 = 700
Vậy số cần điền là 7350.
Lưu ý : Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái 1 cột.
Câu 19:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 32 cm, chiều cao là 27 cm.
Vậy diện tích hình bình hành đó là ............... cm2
Diện tích hình bình hành đó là:
32 x 27 = 864 (cm2)
Đáp số: 864 cm2
Lưu ý : Muốn tính diện tích hình bình hành ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao.
Câu 20:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 28 cm, chiều cao là 25 cm.
Vậy diện tích hình bình hành đó là ............... cm2
Diện tích hình bình hành đó là:
28 x 25 = 700 (cm2)
Đáp số: 700 cm2
Lưu ý : Muốn tính diện tích hình bình hành ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao.