Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 4 Bài 6: Luyện tập chung có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 4 Bài 6: Luyện tập chung có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung có đáp án

  • 890 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: 981

Xem đáp án

Phân số nào có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

Phân số 98 có 9 > 8 nên 98>1

Vậy dấu cần điền là >


Câu 2:

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: 341

Xem đáp án

Phân số nào có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1.

Phân số 34 có 9 > 8 nên 34<1

Vậy dấu cần điền là <.


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 170 không chia hết cho 5. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Các số có chữ số tận cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5

Ta thấy 170 có chữ số tận cùng là 0, nên 170 chia hết cho 5

Vậy ta chọn đáp án: Sai. Chọn B


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 105 chia hết cho 5. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Các số có chữ số tận cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5

Ta thấy 105 có chữ só tận cùng là 5 nên 105 chia hết cho 5

Vậy ta chọn đáp án: Đúng. Chọn A


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất.

Tìm x, biết: 540 : x = 36

Xem đáp án

Ta có:

540 : x = 36

         x = 540 : 36

         x = 15

Vậy đáp án đúng là x = 15. Chọn A.

Lưu ý : Ta thấy x là số chia, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất.

Tìm x, biết: 87822 : x = 357

Xem đáp án

Ta có:

87822 : x = 357

             x = 87822 : 357

             x = 246

Vậy đáp án đúng là x = 246. Chọn B

Lưu ý : Ta thấy x là số chia, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.


Câu 9:

Lựa chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống cho phù hợp: 5775

Xem đáp án

Chọn A

Lưu ý : Khi thấy phân số thứ nhất có tử số nhỏ hơn mẫu số, phân số thứ hai có tử số lớn hơn mẫu số, thì ta có thể so sánh 2 phân số đó với 1.


Câu 10:

Lựa chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống cho phù hợp: 3223

Xem đáp án

Chọn B

Lưu ý : Khi thấy phân số thứ nhất có tử số nhỏ hơn mẫu số, phân số thứ hai có tử số lớn hơn mẫu số, thì ta có thể so sánh 2 phân số đó với 1.


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Mẹ đưa cho Minh và Thu 1 cái bánh. Minh ăn 35 cái bánh, Thu ăn 25 cái bánh. Hỏi ai ăn nhiều hơn?

Xem đáp án

So sánh 35 và 25 ta thấy: 35>25 (vì 3 > 2)

Vậy Minh ăn nhiều bánh hơn Thu. Chọn A

Lưu ý : Trong 2 phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn, phân số nào có tử số nhỏ hơn thì nhỏ hơn.


Câu 16:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Chị Mai và Chị Thu thêu cùng 1 bức tranh như nhau, chị Mai thêu được 35 bức tranh, chị Thu thêu được 25 bức tranh. Hỏi ai thêu được nhiều hơn?

Xem đáp án

Chọn A

Lưu ý : Trong 2 phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn, phân số nào có tử số nhỏ hơn thì nhỏ hơn.


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

467218 + 346728 = ...............

Xem đáp án

Lưu ý : Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái (Cộng lần lượt các chữ số kể từ hàng đơn vị trước).


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

175 x 42 = ...............

Xem đáp án

Đặt tính và thực hiện phép tính như sau:

+ Bước 1: Tìm tích riêng thứ nhất ta lấy

175 x 2 = 350

+ Bước 2: Tìm tích riêng thứ hai ta lấy

175 x 4 = 700

Vậy số cần điền là 7350.

Lưu ý : Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái 1 cột.


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 32 cm, chiều cao là 27 cm.

Vậy diện tích hình bình hành đó là ............... cm2

Xem đáp án

Diện tích hình bình hành đó là:

32 x 27 = 864 (cm2)

Đáp số: 864 cm2

Lưu ý : Muốn tính diện tích hình bình hành ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao.


Câu 20:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 28 cm, chiều cao là 25 cm.

Vậy diện tích hình bình hành đó là ............... cm2

Xem đáp án

Diện tích hình bình hành đó là:

28 x 25 = 700 (cm2)

Đáp số: 700 cm2

Lưu ý : Muốn tính diện tích hình bình hành ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao.


Bắt đầu thi ngay