Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 3 Dấu hiệu chia hết cho 2 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 3 Dấu hiệu chia hết cho 2 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Dấu hiệu chia hết cho 2 có đáp án

  • 1425 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số chẵn thích hợp vào chỗ trống: 34, 36, 38, ..............., 42

Xem đáp án

Xác định quy luật của dãy số trên và tìm số còn thiếu điền vào ô trống.

36 = 34 + 2

38 = 36 + 2

Suy ra quy luật là: Từ số hạng thứ hai trở đi bằng số hạng liền trước cộng thêm 2 đơn vị.

Nên số cần điền là 38 + 2 = 40

Mà 40 + 2 = 42 (thỏa mãn)

Số 40 có chữ số tận cùng là 0 nên 40 là số chẵn.

Vậy số cần điền là: 40

Lưu ý : Số chẵn là số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số chẵn thích hợp vào chỗ trống: 10, 20, 30, ..............., 50

Xem đáp án

Xác định quy luật của dãy số trên và tìm số còn thiếu điền vào ô trống.

20 = 10 + 10

30 = 20 + 10

Suy ra quy luật là: Từ số hạng thứ hai trở đi bằng số hạng liền trước cộng thêm 10 đơn vị.

Nên số cần điền là 30 + 10 = 40

Mà 40 + 10 = 50 (thỏa mãn)

Số 40 có chữ số tận cùng là 0 nên 40 là số chẵn (thỏa mãn)

Vậy số cần điền là: 40

Lưu ý : Số chẵn là số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 2?

Xem đáp án

Xét chữ số tận cùng của mỗi số trên. Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.

Số 43 có chữ số tận cùng là 3 nên 43 không chia hết cho 2.

Số 11 có chữ số tận cùng là 1 nên 11 không chia hết cho 2.

Số 20 có chữ số tận cùng là 0 nên 20 chia hết cho 2.

Vậy ta chọn đáp án đúng là 20. Chọn C

Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào chia hết cho 2?

Xem đáp án

Xét chữ số tận cùng của mỗi số trên.

Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2

Số 834 có chữ số tận cùng là 4 nên 834 chia hết cho 2.

Số 717 có chữ số tận cùng là 7 nên 717 không chia hết cho 2

Số 561 có chữ số tận cùng là 1 nên 561 không chia hết cho 2.

Vậy ta chọn đáp án đúng là 834. Chọn A

Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào là số lẻ?

Xem đáp án

Xét chữ số tận cùng của từng số trên. Số nào có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ và không chia hết cho 2.

Số 124 có chữ số tận cùng là 4 nên 124 chia hết cho 2.

Nên 124 không phải là số lẻ.

Số 302 có chữ số tận cùng là 2 nên 302 chia hết cho 2.

Nên 302 không phải số lẻ.

Số 516 có chữ số tận cùng là 6 nên 516 chia hết cho 2.

Nên 516 không phải là số lẻ.

Số 265 có chữ số tận cùng là 5 nên 265 không chia hết cho 2.

Nên 265 là số lẻ.

Vậy đáp án đúng là 265. Chọn C

Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 là số lẻ


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Trong các số sau số nào là số lẻ?

Xem đáp án

Xét chữ số tận cùng của từng số trên. Số nào có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ và không chia hết cho 2.

Số 32 có chữ số tận cùng là 2 nên 32 chia hết cho 2

Nên 32 không phải là số lẻ.

Số 47 có chữ số tận cùng là 7 nên 47 không chia hết cho 2

Nên 47 là số lẻ.

Số 14 có chữ số tận cùng là 4 nên 14 chia hết cho 2

Nên 14 không phải là số lẻ.

Số 58 có chữ số tận cùng là 8 nên 58 chia hết cho 2.

Nên 58 không phải là số lẻ.

Vậy đáp án đúng là 47. Chọn B

Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 là số lẻ


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Thay a bằng chữ số thích hợp để 138a chia hết cho 2.

Xem đáp án

Thay lần lượt các giá trị của a vào số 138a và xét chữ số tận cùng a

Số nào có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2

Nếu a = 4 thì 1384 có chữ số tận cùng là 4

Nên 1384 chia hết cho 2 (thỏa mãn)

Nếu a = 1 thì 1381 có chữ số tận cùng là 1.

Nên 1381 không chia hết cho 2 (loại)

Nếu a = 3 thì 1383 có chữ số tận cùng là 3

Nên 1383 không chia hết cho 2 (loại)

Vậy đáp án đúng là a = 4. Chọn A

Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Thay a bằng chữ số thích hợp để 152079a chia hết cho 2.

Xem đáp án

Thay lần lượt các giá trị của a vào số 152079a và xét chữ số tận cùng a

Số nào có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2

Nếu a = 3 thì 1520793 có chữ số tận cùng là 3

Nên 1520793 không chia hết cho 2 (loại).

Nếu a = 6 thì 1520796 có chữ số tận cùng là 6.

Nên 1520796 chia hết cho 2 (thỏa mãn)

Nếu a = 1 thì 1520791 có chữ số tận cùng là 1

Nên 1520791 không chia hết cho 2 (loại)

Vậy đáp án đúng là a = 6. Chọn B

Lưu ý :  Những số có chữ số tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Để y chia hết cho 2 và 4783 < y < 4795

Xem đáp án

Bước 1:  Xét từng giá trị của nếu y có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì y chia hết cho 2

Bước 2: Nếu y chia hết cho 2 ta xét nếu 4783 < y < 4795 thì đó là số cần chọn

Nếu y = 4790, số 4790 có chữ số tận cùng là 0

Nên 4790 chia hết cho 2.

Mà 4783 < 4790 < 4795 (thỏa mãn)

Nếu y = 4793, số 4793 có chữ số tận cùng là 3

Nên 4793 không chia hết cho 2 (loại)

Nếu y = 4782, số 4782 có chữ số tận cùng là 2

Nên 4782 chia hết cho 2.

Nhưng 4782 < 4783 (loại)

Vậy đáp án đúng là y = 4790. Chọn A

Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2


Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Để y chia hết cho 2 và 120 < y < 150

Xem đáp án

Bước 1:  Xét từng giá trị của nếu y có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì y chia hết cho 2

Bước 2: Nếu y chia hết cho 2 ta xét nếu 120 < y < 150 thì đó là số cần chọn

Nếu y = 131, số 131 có chữ số tận cùng là 1

Nên 131 không chia hết cho 2(loại)

Nếu y = 140, số 140 có chữ số tận cùng là 0

Nên 140 chia hết cho 2

Mà 120 < 140 < 150 (thỏa mãn)

Nếu y = 143, số 143 có chữ số tận cùng là 3

Nên 143 không chia hết cho 2 (loại)

Vậy đáp án đúng là y = 140. Chọn B

Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số có chữ số tận cùng là 9 thì chia hết cho 2

Xem đáp án

Những số có chữ số tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.

Nên số có chữ số tận cùng là 9 không chia hết cho 2.

Vậy ta chọn đáp án: Sai. Chọn B

Lưu ý : Chỉ những số có chữ số tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số có chữ số tận cùng là 3 thì chia hết cho 2

Xem đáp án

Những số có chữ số tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.

Nên số có chữ số tận cùng là 3 không chia hết cho 2.

Vậy ta chọn đáp án: Sai. Chọn B

Lưu ý : Chỉ những số có chữ số tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2


Câu 13:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Thay m bằng chữ số thích hợp để 9734m không chia hết cho 2.

Xem đáp án

Thay lần lượt các giá trị của m vào số 9734m và xét chữ số tận cùng m

Số nào có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2

Nếu m = 8 thì 97348 có chữ số tận cùng là 8

Nên 97348 chia hết cho 2 (loại).

Nếu m = 2 thì 97342 có chữ số tận cùng là 2

Nên 97342 chia hết cho 2 (loại).

Nếu m = 9 thì 97349 có chữ số tận cùng là 9

Nên 97349 không chia hết cho 2 (thỏa mãn).

Vậy đáp án đúng là m = 9. Chọn C

Lưu ý : Chỉ những số có chữ số tận cùng là: 1, 3, 5, 7, 9 mới không chia hết cho 2.


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Thay m bằng chữ số thích hợp để 18046m không chia hết cho 2.

Xem đáp án

Thay lần lượt các giá trị của m vào số 18046m và xét chữ số tận cùng m

Số nào có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2

Nếu m = 5 thì 180465 có chữ số tận cùng là 5

Nên 140865 không chia hết cho 2 (thỏa mãn).

Nếu m = 8 thì 180468 có chữ số tận cùng là 8

Nên 180468 chia hết cho 2 (loại).

Nếu m = 4 thì 180464 có chữ số tận cùng là 4

Nên 180464 chia hết cho 2 (loại).

Vậy đáp án đúng là m = 5. Chọn A

Lưu ý : Chỉ những số có chữ số tận cùng là: 1, 3, 5, 7, 9 mới không chia hết cho 2


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Không làm tính chia, chọn số không chia hết cho 2.

Xem đáp án

Xét chữ số tận cùng của từng số trên

Số nào có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2

Số 447018 có chữ số tận cùng là 8 nên 447018 chia hết cho 2

Số  94106 có chữ số tận cùng là 6 nên 94106 chia hết cho 2

Số 541076 có chữ số tận cùng là 6 nên 541076 chia hết cho 2

Số 339109 có chữ số tận cùng là 9 nên 339109 không chia hết cho 2.

Vậy đáp án đúng là: 339109. Chọn D

Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là: 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.


Câu 16:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Không làm tính chia, chọn số không chia hết cho 2.

Xem đáp án

Xét chữ số tận cùng của từng số trên.

Số nào có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2

Số 7853 có chữ số tận cùng là 3 nên 7853 không chia hết cho 2

Số 5554 có chữ số tận cùng là 4 nên 5554 chia hết cho 2

Số 1009872 có chữ số tận cùng là 2 nên 1009872 chia hết cho 2

Số 4020 có chữ số tận cùng là 0 nên 4020 chia hết cho 2.

Vậy đáp án đúng là: 7853

Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là: 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Từ hai số 1; 8 hãy viết số có hai chữ số khác nhau và không chia hết cho 2. Số viết được là: ...............

Xem đáp án

Viết các số có hai chữ số khác nhau từ 2 số 1; 8

Số nào có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2 và là số cần tìm

Từ 2 số 1; 8 viết được 2 số có 2 chữ số khác nhau là 18 và 81.

Số 81 có chữ số tận cùng là 1 nên không chia hết cho 2

Vậy số cần điền là: 81.

Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là: 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Từ hai số 5; 8 hãy viết số có hai chữ số khác nhau và không chia hết cho 2. Số viết được là: ...............

Xem đáp án

Viết các số có hai chữ số khác nhau từ 2 số 5; 8

Số nào có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2 và là số cần tìm

Từ hai số 8; 5 viết được 2 số có hai chữ số khác nhau là 85 và 58

Số 85 có chữ số tận cùng là 5 nên không chia hết cho 2

Vậy số cần điền là: 85

Lưu ý : Nhứng số có chữ số tận cùng là: 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Từ hai số 2, 6 viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau chia hết cho 2. Viết được: ............... số.

Xem đáp án

Viết các số có 2 chữ số khác nhau từ 2 số 2; 6

Xét xem số nào chia hết cho 2 và đếm số lượng

Từ hai số 2; 6 viết được 2 số có hai chữ số khác nhau 26 và 62

Số 26 và số 62 đều chia hết cho 2.

Vậy số cần điền là 2.

Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2


Câu 20:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Từ hai số 3, 8 viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau chia hết cho 2.

Viết được: ............... số.

Xem đáp án

Viết các số có 2 chữ số khác nhau từ 2 số 3; 8

Xét xem số nào chia hết cho 2 và đếm số lượng

Từ hai số 3; 8 viết được 2 số có hai chữ số khác nhau là 38 và 83.

Chỉ có số 38 mới chia hết cho 2.

Vậy số cần điền là 1.

Lưu ý : Những số có chữ số tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2


Bắt đầu thi ngay