Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 3: Rút gọn phân số, quy đồng phân số có đáp án

Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 3: Rút gọn phân số, quy đồng phân số có đáp án

Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 3: Rút gọn phân số, quy đồng phân số có đáp án

  • 1237 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 9:

Quy đồng phân số sau:

49 và 35

Xem đáp án

MSC: 45

49=4×59×5=204535=3×95×9=2745


Câu 10:

Quy đồng phân số sau:

17 và 221

Xem đáp án

MSC: 21

17=1×37×3=321; giữ nguyên phân số 221 .


Câu 11:

Quy đồng phân số sau:

56 và 78

Xem đáp án

MSC: 24

56=5×46×4=202478=7×38×3=2124


Câu 12:

Quy đồng phân số sau:

8740 và 153200

Xem đáp án
MSC: 200
8740=87×540×5=435200; giữ nguyên phân số 153200 .

Câu 13:

Quy đồng phân số sau:

985312

Xem đáp án

MSC: 24

98=9×38×3=272453=5×83×8=4024; 12=1×122×12=1224


Câu 14:

Quy đồng phân số sau:
58 và 712
Xem đáp án

MSC: 24

58=5×38×3=1524712=7×212×2=1424


Câu 15:

Quy đồng phân số sau:

415 và 821

Xem đáp án

MSC: 105

415=4×715×7=28105821=8.521.5=40105


Câu 16:

Quy đồng phân số sau:

715 và 275

Xem đáp án

MSC: 75

715=7×515×5=3575 ; giữ nguyên phân số 275 .


Câu 17:

Quy đồng phân số sau:

25100 và 2781

Xem đáp án

Rút gọn các phân số đã cho, ta được:

25100=25:25100:25=142781=27:981:9=39=3:39:3=13

MSC: 12

25100=14=1×34×3=3122781=13=1×43×4=412


Câu 18:

Quy đồng phân số sau:

132151730

Xem đáp án

MSC: 30

13=1×103×10=1030215=2×215×2=430; giữ nguyên phân số 1730 .


Câu 20:

Tính

 30×25×7×875×8×12×14 = ............................

Xem đáp án

30×25×7×875×8×12×14=3×2×5×25×7×83×25×8×12×2×7=512


Câu 21:

Tính.

8×10×5×9×716×20×15×3 = ............................

Xem đáp án

8×10×5×9×716×20×15×3=8×10×5×3×3×72×8×2×10×3×5×3

=72×2=74


Câu 22:

Tính.

50×15×7×825×45×49×4 = ........................................

Xem đáp án

50×15×7×825×45×49×4=2×25×15×7×2×425×3×15×7×7×4

=2×23×7=421


Câu 24:

Rút gọn rồi so sánh hai phân số.

1216 và 2821

Xem đáp án

1216=12:416:4=34<44=1

2821=28:721:7=43>33=1

Suy ra 34<1<43 .

Vậy 1216<2821


Câu 25:

Không quy đồng tử và mẫu, hãy so sánh các phân số sau.

1213 và 1314

Xem đáp án

1213=13113=1313113=1113

1314=14114=1414114=1114

Ta có 113>114  suy ra 1213<1314 .

Vậy 1213<1314


Câu 26:

Không quy đồng tử và mẫu, hãy so sánh các phân số sau.
125251 và 127253
Xem đáp án

125251=251126251=251251126251=1126251

127253=253126253=253253126253=1126253

126251>126253  nên 125251<127253 .

Vậy 125251<127253


Câu 27:

Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:

1235;835;2435;1935

Xem đáp án

Ta có 835<1235<1935<2435 .

Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 835;1235;1935;2435 .


Câu 28:

Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
712;715;79;725
Xem đáp án
Ta có 725<715<712<79 .

Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 725;715;712;79 .


Câu 29:

Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:

1415;1118;59;1115

Xem đáp án

Ta có: MSC: 90

1415=14×615×6=84901118=11×518×5=5590; 59=5×109×10=50901115=11×615×6=6690

Do đó 5090<5590<6690<8490 .

Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 59;1118;1115;1415 .

 


Câu 30:

Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:

930;715;83;56

Xem đáp án

MSC: 30

930; 715=7×215×2=1430; 83=8×103×10=8030; 56=5×56×5=2530

Suy ra 930<1430<2530<8030

Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:930;715;56;83 .


Bắt đầu thi ngay