IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Toán 4 Bài 3: (có đáp án) biểu thức có chứa một chữ

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 3: (có đáp án) biểu thức có chứa một chữ

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 3: (có đáp án) biểu thức có chứa một chữ

  • 1266 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Biểu thức có chứa một chữ gồm có:

Xem đáp án

Biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ.

Ví dụ: 10 – a; b + 35;...

Đáp án D


Câu 2:

45 + b được gọi là:

Xem đáp án

Biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ.

Vậy 45 + b là biểu thức có chứa một chữ.

Đáp án B


Câu 3:

Giá trị của biểu thức 75 - a với a = 18 là:

Xem đáp án

Nếu a = 18 thì 75 – a = 75 – 18 = 57.

Vậy với a = 18 thì giá trị của biểu thức 75 − a là 57.

Đáp án A


Câu 4:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 133 + b với b = 379 là

Xem đáp án

Nếu b=379 thì 133+b=133+379=512.

Vậy với b=379 thì giá trị của biểu thức 133+b là 512.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 512.


Câu 5:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 375 +  254 x c với c = 9 là

Xem đáp án

Nếu c=9 thì 375+254×c=375+254×9=375+2286=2661.

Do đó với c=9 thì giá trị của biểu thức 375+254×c là 2661.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2661.

Chú ý

Học sinh có thể thực hiện sai thứ tự thực hiện phép tính, tính lần lượt từ trái sang phải, từ đó điền đáp án sai là 5661.


Câu 6:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 68 x n  + 145 với 6 < n < 8 là

Xem đáp án

Ta thấy 6<7<8 nên n=7.

Với n=7 thì 68×n+145=68×7+145=621

Vậy giá trị của biểu thức  68×n+145 với 6<n<8 là 621.

Đáp án đúng điền vào ô trống là 621.


Câu 7:

Giá trị của biểu thức 5772:4 + a x 8 với  a = 123 - 17 x 5 là 11848. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta có: a=123−17×5=123−85=38

Nếu a=38 thì 5772:4+a×8=5772:4+38×8=1443+304=1747.

Mà 1747<11848

Do đó kết luận giá trị của biểu thức 5772:4+a×8 với a=123−17×5 là 11848 sai.

Chú ý

Học sinh có thể thực hiện sai thứ tự thực hiện phép tính, tính lần lượt từ trái sang phải, từ đó tìm được kết quả là 11848 và chọn sai đáp án.


Câu 8:

Cho biểu thức P = 198 + 33 x m - 225 và Q = 1204:m + 212:4.

So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q với m = 7.

Xem đáp án

Nếu m=7 thì P=198+33×m−225=198+33×7−225=198+231−225=429−225=204

Nếu m=7 thì Q=1204:m+212:4=1204:7+212:4=172+53=225

Mà 204<225

Vậy với m=7 thì P<Q.


Câu 9:

Điền số thích hợp vào ô trống: Một hình vuông có độ dài cạnh là a, gọi chu vi hình vuông là P.

 

Vậy chu vi hình vuông với a = 75mm là P = ... cm

Xem đáp án

Hình vuông có độ dài cạnh là a, chu vi hình vuông là P thì ta có công thức tính chu vi: P=a×4.

Nếu a=75mm thì P=a×4=75×4=300mm. 

Đổi 300mm=30cm

Vậy chu vi hình vuông với a=75mm là P=30cm.  

Đáp án đúng điền vào ô trống là 30.


Câu 10:

Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48cm . Với b = 63cm thì chu vi hình chữ nhật là:

Xem đáp án

Hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48cm thì công thức chu vi hình chữ nhật là P=(b+48)×2.

Nếu b=63cm thì P=(b+48)×2=(63+48)×2=222(cm)

Vậy với b=63cm thì chu vi hình chữ nhật là 222cm.


Câu 11:

Giá trị của biểu thức 468 x 5 - 1279 + a với a là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:

Xem đáp án

Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là 9876.

Số lớn nhất nhỏ hơn số 9876 là số 9875.
Với a=9875 thì: 

468×5−1279+a

=468×5−1279+9875

=2340−1279+9875

=1061+9875

=10936

Vậy giá trị của biểu thức 468×5−1279+a với a=9875 là 10936.


Câu 12:

Điền số thích hợp vào ô trống: Một hình tứ giác có tổng độ dài ba cạnh là a, biết cạnh còn lại bằng tổng độ dài ba cạnh chia 3.

Với a = 252dm thì chu vi hình tứ giác là ... cm

Xem đáp án

Với a=252dm thì a:3=252:3=84dm

Hay độ dài cạnh còn lại của hình tứ giác là 84dm.

Chu vi hình tứ giác đó là:

252+84=336(dm)

336dm=3360cm

                                 Đáp số: 3360cm.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3360.


Bắt đầu thi ngay