Trắc nghiệm Toán 4 Bài 7: (có đáp án) góc nhọn, góc tù, góc bẹt
-
1305 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hình vẽ như sau:
Góc đã cho có đỉnh là:
Quan sát hình trên ta thấy góc đã cho có đỉnh O, cạnh OM và ON.
Đáp án A
Câu 2:
Cho hình vẽ như sau:
Góc đã cho có cạnh là:
Quan sát hình vẽ ta thấy góc đã cho có đỉnh D, cạnh DH, DC.
Đáp án C
Câu 3:
Trong hình dưới đây, góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn. Đúng hay sai?
Nhìn hình trên ta thấy góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn.
Vậy khẳng định đã cho là đúng.
Câu 4:
Cho hình vẽ như sau:
Góc đỉnh A là góc gì?
Quan sát hình vẽ ta thấy góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc tù.
Đáp án B
Câu 5:
Điền số thích hợp vào ô trống: Trong các góc đã cho có ... góc nhọn, ... góc tù
Nhìn hình vẽ ta thấy:
Góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc nhọn.
Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc tù.
Góc đỉnh H cạnh HI, HK là góc vuông.
Góc đỉnh G cạnh GD, GC là góc bẹt.
Góc đỉnh T cạnh TU, TV là góc nhọn.
Góc đỉnh E cạnh EM, EN là góc tù.
Do đó, trong các góc đã cho có 2 góc nhọn, 2 góc tù.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 2;2.
Câu 6:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình đã cho ta thấy có ... góc vuông, ... góc nhọn.
hình vẽ ta thấy:
Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc vuông.
Góc đỉnh P cạnh PO, PQ là góc nhọn.
Góc đỉnh Q cạnh QO, QP là góc nhọn.
Vậy trong các góc đã cho có 1 góc vuông, 2 góc nhọn.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 1;2.
Câu 7:
Cho hình vẽ như bên dưới:
Trong hình vẽ trên có:
Nhìn hình trên ta đếm được:
- 2 góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AO, AB.
+ Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BO.
- 1 góc tù đỉnh O; cạnh OA, OB.
Vậy hình đã cho có 1 góc tù, 2 góc nhọn.
Đáp án D
Câu 8:
Điền số thích hợp vào ô trống: Trong hình trên ta thấy có ... góc vuông, ... góc nhọn, ... góc bẹt.
Nhìn trong hình trên ta đếm được:
- 3 góc vuông:
+ Góc vuông đỉnh G; cạnh GH và GK.
+ Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IH.
+ Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IK.
- 4 góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh G; cạnh GH và GI.
+ Góc nhọn đỉnh G; cạnh GI và GK.
+ Góc nhọn đỉnh H; cạnh HG và HK.
+ Góc nhọn đỉnh K; cạnh KG và KH.
- 1 góc bẹt: góc bẹt đỉnh I; cạnh IK và IH.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 3;4;1.
Câu 9:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình đã cho có ... góc bẹt, ... góc tù.
Trong hình đã cho có:
- 5 góc tù:
+ Góc tù đỉnh A; cạnh AD và AB.
+ Góc tù đỉnh B; cạnh BA và BC.
+ Góc tù đỉnh H; cạnh HB và HG.
+ Góc tù đỉnh G; cạnh GD và GH.
+ Góc tù đỉnh G; cạnh GA và GC.
- 2 góc bẹt:
+ Góc bẹt đỉnh H; cạnh HB và HC.
+ Góc bẹt đỉnh G; cạnh GC và GD.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 2;5.
Câu 10:
Cho hình vẽ như sau:
Cho hình vẽ như sau:
Số góc nhọn có trong hình vẽ trên là:
Số góc nhọn có trong hình vẽ trên là:
Trong hình đã cho có 6 góc nhọn:
- Góc nhọn đỉnh M; cạnh MN, MP.
- Góc nhọn đỉnh N; cạnh NM, NP .
- Góc nhọn đỉnh N; cạnh NM, NQ .
- Góc nhọn đỉnh N; cạnh NQ, NP .
- Góc nhọn đỉnh P; cạnh PN, PM .
- Góc nhọn đỉnh Q; cạnh QM, QN .
Câu 11:
Cho hình vẽ như sau:
Hình dưới trên có bao nhiêu góc nhọn? Bao nhiêu góc vuông?
Trong hình đã cho có:
- 9 góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AC.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AD.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AE.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AD và AC.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AD và AE.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AE và AC .
+ Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA và BC.
+ Góc nhọn đỉnh C; cạnh CA và CB.
+ Góc nhọn đỉnh E; cạnh EA và EB.
- 2 góc vuông:
+ Góc vuông đỉnh D; cạnh AD và DB.
+ Góc vuông đỉnh D; cạnh AD và DC (hoặc cạnh AD và DE ).
Vậy hình đã cho có 9 góc nhọn và 2 góc vuông.
Đáp án A