Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án
-
944 lượt thi
-
233 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 5:
Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau)
Chọn đáp án D
Câu 26:
Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.
A. Bảy trăm triệu. 1. 70 000.
B. Bảy chục triệu. 2. 700 000.
C. Bảy trăm nghìn. 3. 700 000 000.
D. Bảy mươi nghìn. 4. 70 000 000
A. 3
B.4
C.2
D.1
Câu 34:
Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
Chọn đáp án A
Câu 38:
Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
Chọn đáp án C
Câu 47:
Chọn đáp án A
Câu 52:
Năm nay học sinh của một trường A trồng được 325900 cây. Năm ngoái trồng được nhiều hơn năm nay 91700 cây. Hỏi cả hai năm học sinh trường A trồng được bao nhiêu cây?
Chọn đáp án D
Câu 53:
Chọn đáp án A
Câu 55:
Chọn đáp án C
Câu 56:
Chọn đáp án D
Câu 57:
Chọn đáp án B
Câu 58:
Chọn đáp án A
Câu 59:
Chọn đáp án C
Câu 60:
Nối phép toán với kết quả đúng.
A. (35 + 40 + 30 ) : 3. 1. 37
B. ( 45 + 22 + 34 + 31 + 53) : 5. 2. 35
C. (81 + 72 + 63) : 4. 3. 47
D. ( 41 + 45 + 27 + 75) : 4. 4. 54
A-2
B-1
C-4
D-3
Câu 63:
Chọn đáp án C
Câu 70:
Chọn đáp án B
Câu 71:
Chọn đáp án A
Câu 73:
Chọn đáp án D
Câu 75:
Chọn đáp án A
Câu 76:
Chọn đáp án C
Câu 77:
Chọn đáp án B
Câu 86:
Chọn đáp án D
Câu 91:
Chọn đáp án A
Câu 93:
Chọn đáp án D
Câu 103:
Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn?
Chọn đáp án B
Câu 105:
Chọn đáp án A
Câu 106:
Chọn đáp án B
Câu 115:
Chọn đáp án B
Câu 117:
Chọn đáp án D
Câu 119:
Chọn đáp án B
Câu 122:
Chọn đáp án A
Câu 125:
Chọn đáp án D
Câu 126:
Chọn đáp án A
Câu 129:
Chọn đáp án D
Câu 146:
Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 3.
50....
Chọn đáp án A
Câu 153:
Chọn đáp án D
Câu 158:
Chọn phân số bằng phân số và ứng với tỉ lệ phần tô đậm trong hình vẽ.
Chọn đáp án A
Câu 173:
Một hình chữ nhật có chiều rộng là m, chiều dài hơn chiều rộng là 1m. Tính nửa chu vi hình chữ nhật.
Chọn đáp án D
Câu 176:
Chọn đáp án C
Câu 178:
Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đã đi được quãng đường. Hỏi An phải đi bao nhiêu mét nữamới đến trạm xe buýt?
Chọn đáp án A
Câu 179:
Một lớp học có 36 học sinh trong đó số học sinh được xếp loại khá. Tính số học sinh được xếp loại khá.
Chọn đáp án D
Câu 182:
Một lớp học có 30 học sinh chia làm 3 tổ. Hỏi hai tổ chiếm mấy phần học sinh của lớp?
Chọn đáp án C
Câu 186:
Hình thoi có diện tích là 60 m2, độ dài một đường chéo là 4m. Tính độ dài đường chéo thứ hai?
Chọn đáp án B
Câu 189:
Chọn đáp án A
Câu 191:
Chọn đáp án C
Câu 192:
Chọn đáp án D
Câu 194:
Bố hơn con 28 tuổi, tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con.
Chọn đáp án B
Câu 195:
Chọn đáp án C
Câu 196:
Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Chọn đáp án A
Câu 197:
Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.
Chọn đáp án B
Câu 198:
Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Chọn đáp án C
Câu 199:
Chọn đáp án D
Câu 200:
Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1: 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1 dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?
Chọn đáp án A
Câu 201:
Chọn đáp án B
Câu 202:
Chọn đáp án C
Câu 214:
Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 7 km Đội thứ nhất sửa được 3 km 470 m. Đội thứ hai sửa được ít hơn đội thứ nhất 800m. Hỏi cả hai đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Chọn đáp án A
Câu 221:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng.
Chọn đáp án B
Câu 223:
Có hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 735 lít, vòi thứ hai hơn vòi thứ nhất 20 lít. Hỏi trung bình mỗi vòi chảy được bao nhiêu lít nước vào bể?
Chọn đáp án D
Câu 225:
Hai đội công nhân cùng đào một con mương dài 1786 m, đội thứ nhất đào được nhiều hơn đội thứ hai 468 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét mương?
Chọn đáp án B
Câu 227:
Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?
Chọn đáp án D
Câu 229:
Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con?
Chọn đáp án B
Câu 230:
Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Chọn đáp án C