Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Toán lớp 4 Cánh diều Bài 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 4 Cánh diều Bài 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 4 Cánh diều Bài 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân có đáp án

  • 85 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Em hãy chọn đáp án đúng nhất:

Điền số vào dấu?

? trăm nghìn = 1 triệu

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: 10 trăm nghìn = 1 triệu

Vậy số cần điền là 10.


Câu 2:

Em hãy chọn đáp án đúng nhất:

Số "Ba trăm mười triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm" được viết là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Số "Ba trăm mười triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm" được viết là: 310 003 300.


Câu 3:

Em hãy chọn đáp án đúng nhất:

Số liền trước của số 795 000 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.

Vậy số liền trước của số 795 000 là: 795 000 – 1 = 794 999.


Câu 4:

Em hãy chọn đáp án đúng nhất:

Số nào dưới đây viết thành 100 000 + 20 000 + 5000 + 600 + 7?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: 100 000 + 20 000 + 5 000 + 600 + 7 = 125 607

Vậy số cần tìm là: 125 607


Câu 5:

Em hãy chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của chữ số 9 trong số 129 564 783 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giá trị của chữ số 9 trong số 129 564 783 là: 9 000 000


Câu 6:

Em hãy chọn đáp án đúng nhất:

Trong các số dưới đây, số lớn nhất là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

So sánh các số: 3 273 361; 3 261 858; 3 190 000; 2 999 000 đều có 7 chữ số nên ta so sánh theo chiều từ trái sang phải:

Chữ số hàng triệu: 2 < 3 nên số 2 999 000 bé nhất.

+) So sánh các số 3 273 361; 3 261 858; 3 190 000 có:

Chữ số hàng trăm nghìn: 1 < 2 nên 3 190 000 < 3 273 361 và 3 190 000 < 3 261 858.

+) So sánh các số: 3 273 361; 3 261 858 có: 3 261 858 < 3 273 361.

Chữ số hàng chục nghìn: 6 < 7 nên

Vậy số lớn nhất là: 3 273 361


Câu 7:

Em hãy chọn đáp án đúng nhất:

So sánh hai số tự nhiên là?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

So sánh hai số tự nhiên là: Xem số nào lớn hơn, bé hơn hay bằng nhau.


Câu 8:

Em hãy chọn đáp án đúng nhất:

Viết thành tổng số 33 440 550?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

33 440 550 = 30 000 000 + 3 000 000 + 400 000 + 40 000 + 500 + 50.


Câu 9:

Em hãy chọn đáp án đúng nhất:

Tìm số tự nhiên x, biết

x là số tròn chục và 28 < x < 48

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

x là số tự nhiên tròn chục lớn hơn 28 và nhỏ hơn 48 nên x là: 30; 40.


Câu 10:

Em hãy chọn đáp án đúng nhất:

Cho dãy số: 2, 3, 4, 5, ..., 30, 31, 32, 33, 34. Dãy số có số các số hạng là?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dãy số có số các số hạng là:

(34 – 2) : 1 + 1 = 33 số

Đáp số: 33 số


Câu 11:

Em hãy chọn đáp án đúng nhất:

Số tự nhiên liền sau của số 264 là?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số tự nhiên liền sau của số 264 là: 265.


Câu 12:

Em hãy chọn đáp án đúng nhất:

Viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số sao cho tổng của các chữ số bằng 3?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

3 = 2 + 1+ 0 = 3 + 0 + 0 = 1 + 1 + 1.

Các số tự nhiên có ba chữ số sao cho tổng của các chữ số bằng 3 là: 120; 102; 201; 210; 300; 111


Bắt đầu thi ngay