Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia cho số có hai chữ số có đáp án
-
1880 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
864 : 27 = ...............
Đặt tính và thực hiện phép tính như sau:
(Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải)
Vậy số cần điền là 32.
Lưu ý: Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.
Câu 2:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
856 : 25 = ............... (dư 6)
Đặt tính và thực hiện phép tính như sau:
(Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải)
Vậy 856 : 25 = 34 dư (6)
Lưu ý : Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.
Câu 3:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
5938 : 64 = 92 (dư 50). Đúng hay sai?
Đặt tính và thực hiện tính như sau:
(Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải)
Vậy 5938 : 64 = 92 (dư 50)
Nên ta chọn đáp án: Đúng. Chọn A
Lưu ý : Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.
Câu 4:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
28504 : 31 = 919 (dư 5). Đúng hay sai?
Đặt tính và thực hiện tính như sau:
(Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải)
Vậy 28504 : 31 = 919 (dư 15)
Nên ta chọn đáp án: Sai. Chọn A
Lưu ý : Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.
Câu 5:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Số dư của phép chia 340 : 13 là ...............
Đặt tính và thực hiện phép tính như sau:
Vậy 340 : 13 = 26 (dư 2)
Nên số dư là 2
Lưu ý : Chia lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.
Câu 6:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Số dư của phép chia 45200 : 53 là ...............
Đặt tính và thực hiện phép tính như sau:
Vậy 45200 : 53 = 852 (dư 44)
Nên số dư là 44
Lưu ý : Chia lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.
Câu 7:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Một cửa hàng nhập về 288 gói kẹo. Nếu chia đều số gói kẹo đó vào 16 thùng thì 1 thùng có bao nhiêu gói kẹo?
Tóm tắt:
16 thùng : 288 gói kẹo
1 thùng: .... gói kẹo?
Bài giải
1 thùng có số gói kẹo là:
288 : 16 = 18 (gói)
Đáp số: 18 gói kẹo
Chọn D
Lưu ý : Muốn tìm số gói kẹo của 1 thùng ta lấy tất cả số gói kẹo đã có "chia cho" 16 (vì có 16 thùng)
Câu 8:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Có 11520 viên gạch xếp đều lên 16 xe. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu viên gạch?
Tóm tắt:
16 xe: 11520 viên gạch
1 xe: ... viên gạch?
Bài giải
1 xe chở được số viên gạch là:
11520 : 16 = 720 (viên gạch)
Đáp số: 720 viên gạch. Chọn A
Lưu ý : Muốn tìm số viên gạch của 1 xe ta lấy tất cả số viên gạch đã có "chia cho" 16 xe.
Câu 9:
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
720 : 36 ............... 18
Ta có:
Mà 20 > 18
Nên 720 : 36 > 18
Vậy ta điền dấu >.
Lưu ý : Muốn so sánh 1 phép tính với 1 số, ta phải thực hiện tìm kết quả của phép tính đó trước rồi so sánh kết quả đó với số còn lại.
Câu 10:
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
540 : 12 ............... 45
Ta có:
Ta thấy 45 = 45
Vậy ta điền dấu =
Lưu ý : Muốn so sánh 1 phép tính với 1 số, ta phải thực hiện tìm kết quả của phép tính đó trước rồi so sánh kết quả đó với số còn lại.
Câu 11:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y, biết: 3936 : y = 41
Ta có: 3936 : y = 41
y = 3936 : 41
y = 96
Chọn D
Lưu ý : y là số chia – Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Câu 12:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y, biết: 14035 : y = 35
Ta có: 14035 : y = 35
y = 14035 : 35
y = 401
Chọn B
Lưu ý : y là số chia – Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
9036 : ............... = 36
Ta thấy số cần điền là số chia nên ta có: 9036 : 36 = 251
Vậy số cần điền là 251
Lưu ý : Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Câu 14:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
1683 : ............... = 33
Ta thấy số cần điền là số chia nên ta có:
1683 : 33 = 51
Vậy số cần điền là 51
Lưu ý : Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Câu 15:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Trong một phép nhân có tích là 6720, biết thừa số thứ nhất là 64 thì thừa số thứ hai của phép nhân đó là 106. Đúng hay sai?
Muốn tìm thừa số thứ hai ta lấy tích chia cho thừa số thứ nhất
Ta có: 6720 : 64 = 105
Vậy trong phép nhân có tích là 6720, thừa số thứ nhất là 64 thì thừa số thứ hai của phép nhân đó là 105
Nên ta chọn đáp án: Sai. Chọn B
Câu 16:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Trong một phép nhân có tích là 12376, biết thừa số thứ nhất là 56 thì thừa số thứ hai của phép nhân đó là 221. Đúng hay sai?
Muốn tìm thừa số thứ hai ta lấy tích chia cho thừa số thứ nhất
Ta có: 12376 : 56 = 221
Vậy trong phép nhân có tích là 12376, thừa số thứ nhất là 56 thì thừa số thứ hai của phép nhân đó là 221
Nên ta chọn đáp án: Đúng. Chọn A
Câu 17:
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Muốn tìm thương của hai số ta lấy số bị chia chia cho số chia
Ta có: 621 : 27 = 23
Vậy thương cần tìm là 23.
Câu 18:
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Muốn tìm thương của hai số ta lấy số bị chia chia cho số chia
Ta có: 312 : 26 = 12
Vậy thương cần tìm là 12.
Câu 19:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm b, biết: b × 14 = 224
Ta có: b × 14 = 224
b = 224 : 14
b = 16
Chọn B
Lưu ý : b là thừa số chưa biết. Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
Câu 20:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm e, biết: 32 × e = 672
Ta có: 32 × e = 672
e = 672 : 32
e = 21
Chọn C
Lưu ý : e là thừa số chưa biết. Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.