IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: (có đáp án) các số có sáu chữ số

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: (có đáp án) các số có sáu chữ số

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: (có đáp án) các số có sáu chữ số

  • 1389 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

... trăm = 1 nghìn

Xem đáp án

Ta có 1 nghìn =10 trăm.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 10.


Câu 2:

Số “mười nghìn” được viết là:

Xem đáp án

Số mười nghìn gồm 1 chục nghìn nên được viết là: 10000.

Đáp án C


Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Tám trăm nghìn không trăm mười viết ...

Xem đáp án

Số tám trăm nghìn không trăm mười gồm 8 trăm nghìn và 1 chục nên được viết là 800010.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 800010.


Câu 4:

Số 563 208 đọc là:

Xem đáp án

Số 563208 đọc là năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám.

Đáp án B


Câu 5:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số 514673 gồm ... trăm nghìn, 1 chục nghìn, ... nghìn, ...  trăm, ... chục, 3 đơn vị

Xem đáp án

Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.

Vậy các số cần điền lần lượt từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là: 5;4;6;7.


Câu 6:

Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:

Xem đáp án

Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là 999998.

Số 999998 được đọc là: Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám.

Đáp án D


Câu 7:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Chữ số 8 trong số 683 597 có giá trị là 

Xem đáp án

Chữ số 8 trong số 683 597 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 80000.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 80000.


Câu 8:

Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu:

 789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10

Xem đáp án

Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là 987 653.

Ta có: số 987 653 gồm 9 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục, 3 đơn vị.

Vậy: 987 653=900000+80000+7000+600+50+3.

Đáp án A


Câu 9:

Điền số thích hợp vào ô trống:

510000; 520000; 530000; ...; ...

Xem đáp án

Ta thấy dãy số đã cho là dãy số cách đều, hai số liền nhau hơn kém nhau 10000 đơn vị.

Số hạng thứ tư là:          530000+10000=540000.

Số hạng thứ năm là:      540000+10000=550000.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 540000; 550000.


Câu 10:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số 924 576 gồm ... trăm nghìn, ... chục nghìn, ... nghìn, ... trăm, ... chục, ... đơn vị

Xem đáp án

Số 924 576 gồm 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị.

Vậy các số cần điền lần lượt từ trái sang phải là: 9;2;4;5;7;6.


Câu 11:

Cho số 20 819 số này thay đổi như thế nào nếu xóa bỏ đi chữ số 9?

Xem đáp án

Khi xóa bỏ chữ số 9 ở số 20819 ta được số 2081.

Ta có:  20819>2081 và  20819−2081=18738.

Vậy nếu xóa bỏ đi chữ số 9 thì số đã cho giảm đi 18738 đơn vị.

Đáp án D


Câu 12:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 48 là

Xem đáp án

Số lớn nhất có 5 chữ số là 99999. Số 99999 có tổng các chữ số là 45. 

Mà 45<48. Vậy số cần tìm có 6 chữ số.

Số cần tìm là số nhỏ nhất có 6 chữ số nên:

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 1 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 48−1=47.

(Loại vì số lớn nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45)

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 2 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 48−2=46.

(Loại vì số lớn nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45)

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 3 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 48−3=45.

Mà số có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45 chỉ có số 99999.

Số cần tìm là 399999.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 399999.


Bắt đầu thi ngay