IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án

  • 935 lượt thi

  • 233 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 2:

Tìm x biết:

                        a) x : 3 = 12 321

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 3:

b) x ×5 = 21250
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 4:

Tính chu vi hình sau:

Tính chu vi hình sau:               A      4cm              B 	A.  6cm	C.  10cm 	  2cm 	B.  8cm	D.  12cm       (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 9:

Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 10:

Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 11:

Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 12:

Số 870549 đọc là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 19:

Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 20:

Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 21:

Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 22:

Số có 6 chữ số lớn nhất là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 24:

Đọc số sau: 325600608

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 27:

Số tự nhiên liền số: 3004 là            

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 28:

Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 32:

6tạ 50kg = ? kg    

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 33:

36000kg = ? tấn

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 35:

3 kg 7g = ? g.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 36:

6dag 5 g = ? g.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 37:

503g = ? …hg…g.    

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 39:

14 phút = ? giây.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 40:

2500 năm = ? thế kỷ.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 41:

5 phút 40 giây = ? giây.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 42:

Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 45:

c)     75687 = 756873

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 46:

  d) 297658 < 97658
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 51:

Kết quả của phép trừ: 865847 – 376758 = ?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 61:

Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 62:

Tìm x biết: 549 + x = 976.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 65:

Tính giá trị của m x n nếu m = 34 và n = 8.

 

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 66:

Chọn số thích hợp: 563 + 856 = 856 + ......?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 67:

Tính:   a x b x c. Nếu a = 12 ; b = 4 ; c = 2.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 68:

Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 69:

Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ………?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 72:

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 42 và 18.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 73:

Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 74:

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 1200 và 120.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 75:

Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi. chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 76:

Cả hai lớp 4E và 4H trồng được 700 cây. Lớp 4E rồng được ít hơn lớp 4H là 150 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 78:

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 485 và 45.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 79:

Góc nào sau đây là góc bẹt?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 81:

Phát biểu nào sau đây là đúng:    

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 82:

Hai cạnh nào vuông góc nhau:
Hai cạnh nào vuông góc nhau: (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 83:

Trong hình sau có hai cặp cạnh nào song song?    

Trong hình sau có hai cặp cạnh nào song song?   A.   Cạnh MN song song với cạnh QP.    (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 84:

Kết quả của phép nhân: 212504 x 8 = ?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 85:

Tìm x biết: x : 7 = 45692

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 87:

Chọn số thích hợp:  695 x 7 = 7 x …………?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 88:

Kết quả của phép tính: 78 x 100 : 10 = ?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 89:

Chọn số thích hơp: ( 4 x 5) x 7 = ( 7 x 4) x ……?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 90:

Chọn phép toán đúng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 91:

Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 92:

Tìm x biết:    x : 200 = 3460

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 94:

Số thích hợp điền vào chỗ trống:

a) 48 dm2  = …… cm2?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 95:

b) 65000 cm2 = ……… dm2?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 96:

c) 36 m2 = ……… cm2

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 97:

d) 590 dm2 = ……… m2 ……… dm2

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 102:

Cho hai hình sau:

Cho hai hình sau:   A.   Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông. (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 114:

Tìm x biết:     x : 98 = 76

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 115:

Một quyển vở có 64 trang giấy. Hỏi 11 quyển vở cùng loại có bao nhiêu trang giấy?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 116:

Kết quả phép nhân: 608 x 467 =?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 118:

Kết quả của phép chia:    97875 : 9 = ?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 120:

Kết quả của phép chia:   9800 : 200 = ?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 121:

Tìm x biết: x 900 = 341000 + 235000
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 124:

Tìm x biết:     5280 : x = 24

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 125:

Mua 25 cây bút bi hết 37500 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua được 64 cây bút bi như thế?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 127:

Kết quả của phép chia:     3144 : 262 = ?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 128:

Tìm x biết:         56475 : x = 251

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 134:

Số nào sau đây chia hết cho 2

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 135:

Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là những số nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 136:

Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 137:

Số nào sau đây chia hết cho 5?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 138:

Số chia hết cho 5 có số tận cùng là những số nào?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 140:

Số nào sau đây chia hết cho 9.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 142:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 143:

Số nào sau đây không chia hết cho 9.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 144:

Số nào sau đây không chia hết cho 3.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 145:

Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 148:

Số thích hợp điền vào chỗ chấm.

a)      6 km2 = ……? m2

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 149:

b)   32 m2 25 dm2 = ………? dm2

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 150:

c) 408 cm2 = ……… dm2 ………… cm2.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 151:

d) 4700 cm2 = ……… dm2.
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 152:

Chọn phát biểu đúng.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 153:

Cho hình bình hành có diện tích là 312 m2, đáy là 24 m. chiều cao hình bình hành đó là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 154:

Cho hai hình vẽ bên. Chọn câu trả lời đúng.
Cho hai hình vẽ bên. Chọn câu trả lời đúng. (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 157:

Chọn câu trả lời đúng:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 159:

Điền phân số thích hợp vào ô trống.

Điền phân số thích hợp vào ô trống. (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 160:

Rút gọn phân số sau: 6345
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 161:

Phân số nào sau đây tối giản?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 162:

Phân số nào sau đây bằng phân số 47
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 167:

Phân số nào sau đây bằng 2?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 172:

Kết quả của phép toán: 38+185=4
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 174:

Kết quả của phép tính: 83-12-1=?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 177:

Kết quả của phép nhân: 114×715=?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 180:

Kết quả của phép chia: 75:32=?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 181:

Tìm x , biết:  97: x=34
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 184:

Chọn phát biểu đúng.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 185:

Diện tích hình thoi ABCD là:
Diện tích hình thoi ABCD là:  (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 186:

Hình thoi có diện tích là 60 m2, độ dài một đường chéo là 4m. Tính độ dài đường chéo thứ hai?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 187:

Chọn câu trả lời đúng. Cho hai hình vẽ như sau

Chọn câu trả lời đúng. Cho hai hình vẽ như sau (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 190:

Tìm hai số khi biết tổng là 63 và tỉ số của hai số đó là 25
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 192:

Một hình chữ nhật có chu vi là 60 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 193:

Tìm hai số hiết hiệu là 80 và tỉ số đó là 38
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 194:

Bố hơn con 28 tuổi, tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 196:

Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là 94. Tìm hai số đó.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 198:

Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng 85 tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 202:

Quãng đường từ nhà đến trường là 750 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mi-li-mét?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 203:

Số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số: 957638

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 204:

Tổng sau thành số:    40000 + 300 + 70 + 6 = ?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 205:

Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 206:

Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn xuống bé:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 211:

Kết quả của phép tính:

a)     74596 – 43285 + 13460 =?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 212:

b)     67 x 45 – 57 x 45 =?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 213:

Tính giá trị biểu thức:   a+b với a= 435 ; b= 74.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 222:

Tìm trung bình cộng của số sau:   350 ; 470 ; 653

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 224:

Tìm hai số khi biết tổng là 5735 và hiệu là 651

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 226:

Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và 27
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 227:

Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 228:

Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và 53
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 229:

Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 230:

Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 34 số học sinh nữ. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 232:

 b)     Tính diện tích của mảnh vườn.
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 233:

Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng 72 số thóc của kho thứ hai.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay