IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Tính chất giao hoán của phép nhân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Tính chất giao hoán của phép nhân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Tính chất giao hoán của phép nhân có đáp án

  • 1189 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Trung bình cộng của 3 số là 42. Số thứ nhất

là 40. Số thứ hai bằng số thứ ba. Tìm số thứ ba.

Xem đáp án

Tổng của 3 số là: 42 x 3 = 126

Tổng của số thứ 2 và số thứ 3 là:

126 – 40 = 86

Số thứ ba là: 86 : 2 = 43

Đáp số: 43. Chọn C

Lưu ý : Muốn tìm tổng của các số ta lấy trung bình cộng nhân với số các số hạng.


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho biểu thức: 27 x 3019. Tìm biểu thức có giá trị bằng biểu thức đã cho.

Xem đáp án

Ta có: 27 x 3019 = 3019 x 27

Mà 3019 x 27 = 3019 x 9 x 3

Nên 27 x 3019 = 3019 x 27 = 3019 x 9 x 3

Vậy ta chọn đáp án đúng là: D. Cả A và B đều đúng

Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một công nhân trong hai giờ đầu mỗi giờ làm được 70 sản phẩm, 3 giờ sau công nhân đó mỗi giờ sản xuất được 65 sản phẩm. Hỏi trong 5 giờ đó người công nhân đã sản xuất được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

Xem đáp án

Tóm tắt:

2 giờ đầu: mỗi giờ sản xuất được 70 sản phẩm

3 giờ sau: mỗi giờ sản xuất được 65 sản phẩm

5 giờ: ... sản phẩm ?

Bài giải

2 giờ đầu người công nhân đó sản xuất được số sản phẩm là:

70 x 2 = 140 (sản phẩm)

3 giờ sau người công nhân đó sản xuất được số sản phẩm là:

65 x 3 = 195 (sản phẩm)

5 giờ đó người công nhân đã sản xuất được số sản phẩm là:

140 + 195 = 335 (sản phẩm)

Đáp số: 335 sản phẩm. Chọn B


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 

Cho biểu thức: 16 x 24519. Tìm biểu thức có giá trị bằng biểu thức đã cho.

Xem đáp án

Ta có: 16 x 24519 = 24519 x 16

Mà 24519 x 16 = 24519 x 4 x 4 = 4 x 24519 x 4

Các đáp án còn lại không có giá trị bằng giá trị biểu thức đã cho

Vậy ta chọn đáp án đúng là: A. 4 x 24519 x 4

Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

y – 30 156 = 102 456 x 4

y – 30 156 = ...............

y = ...............

y = ...............

Xem đáp án

Ta có:

y – 30 156 = 102 456 x 4

y – 30 156 = 409 824

y = 409 824 + 30 156

y = 439 980

Vậy các đáp án cần điền vào chỗ trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là:

409 824 ; 409 824 + 30 156 ; 439 980

Lưu ý : Tính vế phải trước, y cần tìm ở vị trí là số bị trừ, muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

y + 12863 = 11514 x 5

y + 12863 = ...............

y = ...............

y = ...............

Xem đáp án

Ta có:

 y + 12863 = 11514 x 5

 y + 12863 = 57570

 y = 57570 – 12863

 y = 44707

Vậy các đáp án cần điền vào chỗ trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là:

57570 ; 57570 – 12863 ; 44707

Lưu ý : Tính vế phải trước, y cần tìm ở vị trí là số hạng, muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

23164 + y = 20182 x 4

23164 + y = ...............

y = ...............

y = ...............

Xem đáp án

Ta có:

 23164 + y = 20182 x 4

 23164 + y = 80728

 y = 80728 – 23164

 y = 57564

Vậy các đáp án cần điền vào chỗ trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là:

80728 ; 80728 – 23164 ; 57564

Lưu ý : Tính vế phải trước, y cần tìm ở vị trí là số hạng, muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm một số tự nhiên, biết rằng số đó bằng 16 của 20190.

Xem đáp án

Ta có: 16 của 20190 là: 20190 : 6 = 3365

Vậy số tự nhiên cần tìm là: 3365

Chọn A

Lưu ý : Muốn tìm giá trị một phần của một số ta lấy số đó chia cho số phần bằng nhau.


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm một số tự nhiên, biết rằng 14 số đó là 200198.

Xem đáp án

Ta có: Số tự nhiên cần tìm là:

200198 x 4 = 800792

Vậy số tự nhiên cần tìm là: 800792. Chọn C


Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 2168 x n = ............... khi n = 3

Xem đáp án

Ta có: Thay n = 3 vào biểu thức 2168 x n ta được:

2168 x 3 = 6504

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 6504. Chọn D


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

216543 x n = ............... khi n =3

Xem đáp án

Ta có:

Thay n = 3 vào biểu thức 216543 x n ta được:

216543 x 3 = 649629

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 649629. Chọn B


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

30 x 9814 = 3 x 9814 x ...............

Xem đáp án

Ta có:

30 x 9814 = 3 x 10 x 9814 = 3 x 9814 x 10

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 10. Chọn C

Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong tích thì tích không thay đổi.


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

9 x 31864 x 2 = 2 x 9 x ...............

Xem đáp án

Ta có: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.

Nên 9 x 31864 x 2 = 2 x 9 x 31864

Vậy số cần điền vào ô trống là: 31864.


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm a biết:

71654 x 4 x 9 x 102 = 102 x 4 x 71654 x a

Xem đáp án

Ta có: 71654 x 4 x 9 x 102 = 102 x 4 x 71654 x a

Mà 71654 x 4 x 9 x 102 = 102 x 4 x 71654 x 9

Nên 102 x 4 x 71654 x a = 102 x 4 x 71654 x 9

Hay a = 9

Vậy ta chọn đáp án đúng là: a = 9. Chọn B

Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong tích thì tích không thay đổi.


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y biết:

2 x 3160 x y x 378 = 378 x 2 x 5 x 3160

Xem đáp án

Ta có: 2 x 3160 x y x 378 = 378 x 2 x y x 3160

Mà 2 x 3160 x y x 378 = 378 x 2 x 5 x 3160

Nên 378 x 2 x y x 3160 = 378 x 2 x 5 x 3160

Hay y = 5

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 5. Chọn C

Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong tích thì tích không thay đổi.


Câu 16:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

(3216 + 12846) x 5 = ...............

Xem đáp án

Ta có: (3216 + 12846) x 5

 = 16062 x 5

 = 80310

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 80310. Chọn B

Lưu ý : Nếu biểu thức có dấu ngoặc () thì ta thực hiện tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

135369 + 201316 x 2 = ...............

Xem đáp án

Ta có: 135369 + 201316 x 2

 = 135369 + 402632

 = 538001

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 538001

Chọn B

Lưu ý : Nếu biểu thức có phép nhân và phép cộng thì ta tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

21990 x ............... = ............... x 21990 = 0

Xem đáp án

Ta có: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 nên: 21990 x 0 = 0

Mà 21990 x 0 = 0 x 21990

Nên 21990 x 0 = 0 x 21990 = 0

Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 0 ; 0

Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

55128 x ............... = ............... x 55128 = 55128

Xem đáp án

Ta có:

Số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó nên:

55128 x 1 = 55128

Mà 55128 x 1 = 1 x 55128

Nên 55128 x 1 = 1 x 55128 = 55128

Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 1; 1

Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Trung bình cộng của hai số là 38516. Tìm số thứ nhất biết số thứ hai lớn hơn số thứ nhất 18 đơn vị.

Xem đáp án

Tổng của hai số là: 38516 x 2 = 77032

Ta có sơ đồ tóm tắt:

Hai lần số thứ nhất là:

77032 – 18 = 77014

Số thứ nhất là:

77014 : 2 = 38507

Đáp số: 38507. Chọn B

Lưu ý : Số bé = (tổng – hiệu) : 2


Bắt đầu thi ngay