IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/06/2022 81

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Khối lớp Bốn xếp thành 18 hàng và khối lớp Năm xếp thành 16 hàng. Biết mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi khối lớp Bốn nhiều hơn khối lớp Năm bao nhiêu học sinh?

A. 15 học sinh 

B. 16 học sinh 

C. 17 học sinh

D. 18 học sinh 

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Tóm tắt:

Khối lớp Bốn: 18 hàng

Khối lớp Năm: 16 hàng

Mỗi hàng: 9 học sinh

Khối lớp Bốn nhiều hơn khối lớp Năm: ... học sinh?

Bài giải

Số hàng khối lớp Bốn nhiều hơn khối lớp Năm là:

18 – 16 = 2 (hàng)

Khối lớp Bốn nhiều hơn khối lớp Năm số học sinh là:

9 × 2 = 18 (học sinh)

Đáp số: 18 học sinh. Chọn D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào ô trống: Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính (theo mẫu).

Mẫu: 35 × 9 = 35 × (10 – 1)

= 35 × 10 – 35 × 1

= 350 – 35

= 315

Tính: 516 × 29 = ............... × (...............)

= ...............

= ...............

= ...............

Xem đáp án » 20/06/2022 131

Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết:

15896 – y = 718 × 25 – 718 × 5

Xem đáp án » 20/06/2022 111

Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh AB gấp 3 lần độ dài cạnh BC. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

Xem đáp án » 20/06/2022 107

Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh BC bằng 14 độ dài cạnh AB. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

Xem đáp án » 20/06/2022 107

Câu 5:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính (theo mẫu).

Mẫu: 35 × 11 = 35 × (10 + 1)

= 35 × 10 + 35 × 1

= 350 + 35

= 385

Tính: 378 × 21 = ............... × (...............)

= ...............

= ...............

= ...............

Xem đáp án » 20/06/2022 95

Câu 6:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính (theo mẫu).

Mẫu: 35 × 9 = 35 × (10 – 1)

= 35 × 10 – 35 × 1

= 350 – 35

= 315

Tính: 1290 × 9 = ............... × (...............)

= ...............

= ...............

= ...............

Xem đáp án » 20/06/2022 95

Câu 7:

Viết giá trị của biểu thức vào ô trống

Xem đáp án » 20/06/2022 87

Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Trung bình mỗi xe chở được 154 bao gạo. Biết xe thứ nhất chở được 132 bao gạo. Hỏi xe thứ hai chở được bao nhiêu ki–lô–gam gạo nếu mỗi bao nặng 50kg?

Xem đáp án » 20/06/2022 84

Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

654 × (30 – 6) = ...............

Xem đáp án » 20/06/2022 76

Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 37 × 12   ?   38 × 11

Xem đáp án » 20/06/2022 74

Câu 11:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 70m, chiều dài hơn chiều rộng 50m. Vậy chu vi sân vận động đó là ............... m, diện tích sân vận động đó là ............... m2

Xem đáp án » 20/06/2022 70

Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

162 × (40 – 5) = ...............

Xem đáp án » 20/06/2022 68

Câu 13:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng 13 chiều dài. Chu vi sân vận động đó là ............... m, diện tích sân vận động đó là ............... m2

Xem đáp án » 20/06/2022 68

Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 25 × 11   ?   26 × 9

Xem đáp án » 20/06/2022 65

Câu 15:

 

Điền đáp án đúng vào ô trống:

425 × 12 – 425 × 2 = ............... × (............... – 2)

Xem đáp án » 20/06/2022 62

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »