IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/06/2022 171

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

(c) Cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư.

(f) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa một muối tan

A. 3

Đáp án chính xác

B. 2

C. 4

D. 5

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

(a) Cu dư + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

→ không thỏa mãn vì thu được 2 muối là Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.

(b) CO2 dư + NaOH → NaHCO3

→ thỏa mãn vì thu được 1 muối là NaHCO3.

(c) Na2CO3 dư + Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + 2NaHCO3

→ không thỏa mãn vì thu được 2 muối là NaHCO3 và Na2CO3 dư.

(d) Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag

→ không thỏa mãn vì thu được 2 muối là Fe(NO3)3 và AgNO3 dư.

(e) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

      2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

→ thỏa mãn vì thu được muối duy nhất là NaAlO2.

(d) Cl2 dư + 2FeCl2 → 2FeCl3

→ thỏa mãn vì thu được muối duy nhất là FeCl3.

Vậy có 3 dung dịch chứa 1 muối tan.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

Xem đáp án » 21/06/2022 8,670

Câu 2:

Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no hai chức mạch hở Z. Tỉ khối của A so với H2 bằng 385/29. Đốt cháy hoàn toàn 6,496 lít A thu được 9,632 lít CO2 và 0,896 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của anken có trong A gần nhất với:

Xem đáp án » 21/06/2022 7,678

Câu 3:

Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO3 loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về khối lượng. Vậy công thức phân tử của amin là

Xem đáp án » 21/06/2022 5,621

Câu 4:

Este nào sau đây không thể điều chế được bằng phản ứng este hóa?

Xem đáp án » 21/06/2022 4,619

Câu 5:

Hỗn hợp X gồm hai chất có cùng số mol. Cho X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu được dung dịch Y chứa một chất tan. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được chất rắn gồm hai chất. Chất rắn X có thể gồm

Xem đáp án » 21/06/2022 3,401

Câu 6:

Ở nhiệt độ thường, kim loại Mg không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án » 21/06/2022 3,214

Câu 7:

Chất béo (triglixerit hay triaxylglixerol) không tan trong dung môi nào sau đây?

Xem đáp án » 21/06/2022 2,531

Câu 8:

Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau:

Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm khô. Lắc đều.

Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10 - 15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh.

Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh.

Cho các phát biểu sau:

(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa.

(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp.

(c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm lớn ở bước 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa.

(d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín.

(e) H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 21/06/2022 2,194

Câu 9:

Chất nào sau đây tác dụng với metylaxetat?

Xem đáp án » 21/06/2022 2,150

Câu 10:

Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại polime tổng hợp là

Xem đáp án » 21/06/2022 2,109

Câu 11:

Trong máu người có một lượng chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X là

Xem đáp án » 21/06/2022 2,010

Câu 12:

Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 6,06 mol O2. Giá trị của m là

Xem đáp án » 21/06/2022 1,673

Câu 13:

Thủy phân 136,8 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam fructozơ. Giá trị của m là

Xem đáp án » 21/06/2022 1,670

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án » 21/06/2022 861

Câu 15:

Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là

Xem đáp án » 21/06/2022 648

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »