Choose the best answer.
Would you like _____ milk with your cookies?
A. some
B. any
C. much
D. many
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
milk là danh từ không đếm được =>ta dùng some
=>Would you like some milk with your cookies?
Tạm dịch: Bạn có muốn một ít sữa với bánh quy không?
Đáp án cần chọn là: A
Choose the best answer.
There is ____ tofu, but there aren’t _____ sandwiches.
Choose the best answer.
If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.
Choose the best answer.
I’ll try to call you tonight, but I don’t have _____ time.
Choose the best answer.
Is there any butter _____ in the refrigerator?
Choose the best answer.
Kate only ate a sandwich because she didn’t have _____ money.
Choose the best answer.
I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.
Choose the best answer.
This evening I’m going out with ______ friends of mine.
Choose the best answer.
There isn’t ______ for dinner, so I have to go to supermarket.
Choose the best answer.
– Do you drink _____ tea?
- No, but I drink _____ coffee.
Choose the best answer.
I’ll get _______ butter while I’m at the shop.
Choose the best answer.
- Do you eat _____ vegetables?
- yes, I eat _____ potatoes every day. I always have some for lunch.
Choose the best answer.
- Is there _____ cheese in the fridge?
- There is ______. We can make pizza.