Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)

  • 4339 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

There is a yard in front of my house, so I can (3) sports or games with my elder brother.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- play sport (v) chơi thể thao

- can + Vinf: có thể làm gì

Dịch: Trước nhà có sân, nên tôi có thể cùng anh trai chơi thể thao, chơi các trò chơi.


Câu 2:

There is also a small (4) so that I can swim in the summer.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. house = ngôi nhà

B. living room = phòng khách

C. pool = bể bơi

D. kitchen = bếp

Dịch: Ngoài ra còn có một hồ bơi nhỏ để tôi có thể bơi vào mùa hè.


Câu 3:

I (5) gardening so much.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ (I) nên động từ nguyên thể

Dịch: Tôi rất thích làm vườn.


Câu 5:

Phat's school has three buildings and twenty-two classes.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: It has three buildings and a large yard. This year there are 26 classes with more than 1.000 students in my school.

Dịch: Nó có ba tòa nhà và một sân rộng. Năm nay trường tôi có 26 lớp với hơn 1.000 học sinh.


Câu 6:

The teachers are helpful and friendly.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: The school has about 40 teachers. They are all helpful and friendly.

Dịch: Trường có khoảng 40 giáo viên. Họ đều hữu ích và thân thiện.


Câu 7:

There are five clubs in Phat's new school.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball.

Dịch: Trường tôi có các câu lạc bộ khác nhau: Khiêu vũ, Tiếng Anh, Nghệ thuật, Bóng đá và Bóng rổ.


Câu 8:

Phat doesn't like English.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: I like English, so I joined the English club.

Dịch: Tôi thích tiếng Anh, vì vậy tôi đã tham gia câu lạc bộ tiếng Anh.


Câu 9:

Choose the best option (A, B, C or D) for each sentence

Find the word which has a different sound in the part underline.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 10:

The boy is sitting ______ the television. He is watching his favorite cartoon" Tom and Jerry".

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. under = bên dưới

B. next to = bên cạnh

C. behind = đằng sau

D. in front of = đằng trước

Dịch: Cậu bé đang ngồi trước ti vi. Anh ấy đang xem phim hoạt hình yêu thích "Tom và Jerry".


Câu 11:

Minh has a computer, ______ he doesn't use it.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. and = và

B. but = nhưng

C. or = hoặc

D. because = bởi vì

Dịch: Minh có một cái máy vi tính, nhưng anh ấy không sử dụng nó.


Câu 12:

Nam is very ________. He makes everyone laugh!

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. active = năng động

B. confident = tự tin

C. kind = tốt bụng

D. funny = vui tính

Dịch: Nam rất vui tính. Anh ấy làm cho mọi người cười!


Câu 13:

Ngoc _________ her uniform on Mondays and Saturdays.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn (vì có trạng từ “on Mondays and Saturdays”) và chủ ngữ số ít

Dịch: Ngọc mặc đồng phục của mình vào thứ Hai và thứ Bảy.


Câu 14:

What are you doing at present? I ________ my homework.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào câu hỏi

Dịch: Hiện tại bạn đang làm gì? - Tôi đang làm bài tập về nhà của tôi.


Câu 15:

Susan is very ________. She alsways has lots of new ideas.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: ô trống cần một tính từ, các đáp án còn lại lần lượt là động từ, danh từ, trạng từ

Dịch: Susan rất sáng tạo. Cô ấy luôn có rất nhiều ý tưởng mới.


Câu 16:

Mi's best friend ______ a round face and short hair.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc giới thiệu ngoại hình: S + have/ has ….

Dịch: Bạn thân của Mi có khuôn mặt tròn và mái tóc ngắn.


Câu 17:

Lan: Can you turn on the lights, please? - Hoa: _______.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Lan: Làm ơn bật đèn được không? - Hoa: Được, chắc chắn rồi.


Câu 18:

They often plays tennis with their friends in the afternoon. (find the mistake)

Xem đáp án

Đáp án A (sửa thành “play”)

Giải thích: thì hiện tại đơn với chủ ngữ “they” thì động từ giữ nguyên thể

Dịch: Họ thường chơi tennis với bạn bè của họ vào buổi chiều.


Câu 20:

My house (2) my favorite place.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: thì hiện tại đơn có chủ ngữ số ít (My house) nên cần dùng “has”

Dịch: Nhà tôi có nơi yêu thích của tôi.


Câu 21:

There is a yard in front of my house, so I can (3) sports or games with my elder brother.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- play sport (v) chơi thể thao

- can + Vinf: có thể làm gì

Dịch: Trước nhà có sân, nên tôi có thể cùng anh trai chơi thể thao, chơi các trò chơi.


Câu 22:

There is also a small (4) so that I can swim in the summer.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. house = ngôi nhà

B. living room = phòng khách

C. pool = bể bơi

D. kitchen = bếp

Dịch: Ngoài ra còn có một hồ bơi nhỏ để tôi có thể bơi vào mùa hè.


Câu 23:

I (5) gardening so much.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ (I) nên động từ nguyên thể

Dịch: Tôi rất thích làm vườn.


Câu 25:

Phat's school has three buildings and twenty-two classes.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: It has three buildings and a large yard. This year there are 26 classes with more than 1.000 students in my school.

Dịch: Nó có ba tòa nhà và một sân rộng. Năm nay trường tôi có 26 lớp với hơn 1.000 học sinh.


Câu 26:

The teachers are helpful and friendly.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: The school has about 40 teachers. They are all helpful and friendly.

Dịch: Trường có khoảng 40 giáo viên. Họ đều hữu ích và thân thiện.


Câu 27:

There are five clubs in Phat's new school.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball.

Dịch: Trường tôi có các câu lạc bộ khác nhau: Khiêu vũ, Tiếng Anh, Nghệ thuật, Bóng đá và Bóng rổ.


Câu 28:

Phat doesn't like English.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: I like English, so I joined the English club.

Dịch: Tôi thích tiếng Anh, vì vậy tôi đã tham gia câu lạc bộ tiếng Anh.


Bắt đầu thi ngay