Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
-
4260 lượt thi
-
28 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
There is a yard in front of my house, so I can (3) sports or games with my elder brother.
Đáp án B
Giải thích:
- play sport (v) chơi thể thao
- can + Vinf: có thể làm gì
Dịch: Trước nhà có sân, nên tôi có thể cùng anh trai chơi thể thao, chơi các trò chơi.
Câu 2:
There is also a small (4) so that I can swim in the summer.
Đáp án C
Giải thích:
A. house = ngôi nhà
B. living room = phòng khách
C. pool = bể bơi
D. kitchen = bếp
Dịch: Ngoài ra còn có một hồ bơi nhỏ để tôi có thể bơi vào mùa hè.
Câu 3:
I (5) gardening so much.
Đáp án A
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ (I) nên động từ nguyên thể
Dịch: Tôi rất thích làm vườn.
Câu 4:
Read the text and write True (T) or False (F)
Hi. I am Thuan Phat. I would like to tell you about my new school. It is in a quiet place not far from the city center. It has three buildings and a large yard. This year there are 20 classes with more than 750 students in my school. Most students are hard-working and serious. The school has about 35 teachers. They are all helpful and friendly. My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball. I like English, so I joined the English club. I love my school because it is a good school.
Phat's new school is in a noisy place near the city center.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: It is in a quiet place not far from the city center.
Dịch: Nó ở một nơi yên tĩnh không xa trung tâm thành phố.
Câu 5:
Phat's school has three buildings and twenty-two classes.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: It has three buildings and a large yard. This year there are 26 classes with more than 1.000 students in my school.
Dịch: Nó có ba tòa nhà và một sân rộng. Năm nay trường tôi có 26 lớp với hơn 1.000 học sinh.
Câu 6:
The teachers are helpful and friendly.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: The school has about 40 teachers. They are all helpful and friendly.
Dịch: Trường có khoảng 40 giáo viên. Họ đều hữu ích và thân thiện.
Câu 7:
There are five clubs in Phat's new school.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball.
Dịch: Trường tôi có các câu lạc bộ khác nhau: Khiêu vũ, Tiếng Anh, Nghệ thuật, Bóng đá và Bóng rổ.
Câu 8:
Phat doesn't like English.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: I like English, so I joined the English club.
Dịch: Tôi thích tiếng Anh, vì vậy tôi đã tham gia câu lạc bộ tiếng Anh.
Câu 9:
Choose the best option (A, B, C or D) for each sentence
Find the word which has a different sound in the part underline.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 10:
The boy is sitting ______ the television. He is watching his favorite cartoon" Tom and Jerry".
Đáp án D
Giải thích:
A. under = bên dưới
B. next to = bên cạnh
C. behind = đằng sau
D. in front of = đằng trước
Dịch: Cậu bé đang ngồi trước ti vi. Anh ấy đang xem phim hoạt hình yêu thích "Tom và Jerry".
Câu 11:
Minh has a computer, ______ he doesn't use it.
Đáp án B
Giải thích:
A. and = và
B. but = nhưng
C. or = hoặc
D. because = bởi vì
Dịch: Minh có một cái máy vi tính, nhưng anh ấy không sử dụng nó.
Câu 12:
Nam is very ________. He makes everyone laugh!
Đáp án D
Giải thích:
A. active = năng động
B. confident = tự tin
C. kind = tốt bụng
D. funny = vui tính
Dịch: Nam rất vui tính. Anh ấy làm cho mọi người cười!
Câu 13:
Ngoc _________ her uniform on Mondays and Saturdays.
Đáp án A
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn (vì có trạng từ “on Mondays and Saturdays”) và chủ ngữ số ít
Dịch: Ngọc mặc đồng phục của mình vào thứ Hai và thứ Bảy.
Câu 14:
What are you doing at present? I ________ my homework.
Đáp án C
Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào câu hỏi
Dịch: Hiện tại bạn đang làm gì? - Tôi đang làm bài tập về nhà của tôi.
Câu 15:
Susan is very ________. She alsways has lots of new ideas.
Đáp án C
Giải thích: ô trống cần một tính từ, các đáp án còn lại lần lượt là động từ, danh từ, trạng từ
Dịch: Susan rất sáng tạo. Cô ấy luôn có rất nhiều ý tưởng mới.
Câu 16:
Mi's best friend ______ a round face and short hair.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc giới thiệu ngoại hình: S + have/ has ….
Dịch: Bạn thân của Mi có khuôn mặt tròn và mái tóc ngắn.
Câu 17:
Lan: Can you turn on the lights, please? - Hoa: _______.
Đáp án B
Dịch: Lan: Làm ơn bật đèn được không? - Hoa: Được, chắc chắn rồi.
Câu 18:
They often plays tennis with their friends in the afternoon. (find the mistake)
Đáp án A (sửa thành “play”)
Giải thích: thì hiện tại đơn với chủ ngữ “they” thì động từ giữ nguyên thể
Dịch: Họ thường chơi tennis với bạn bè của họ vào buổi chiều.
Câu 19:
Read the passage and choose the best option (A, B, C or D) to each space to complete the passage
I'm Lan Anh. I'm at grade 6. I live (1) a peaceful house in the countryside with my family. My neighborhood is very nice and quiet. My house (2) my favorite place. There is a yard in front of my house, so I can (3) sports or games with my elder brother. There is also a small (4) so that I can swim in the summer. My house is small but it has a garden. There are many flowers in the garden and there are tall trees around my house. I (5) gardening so much.
(1) I live (1) a peaceful house in the countryside with my family.
Đáp án A
Giải thích: “house” đi với giới từ “in”
Dịch: Tôi sống trong một ngôi nhà yên bình ở nông thôn với gia đình của tôi.
Câu 20:
My house (2) my favorite place.
Đáp án B
Giải thích: thì hiện tại đơn có chủ ngữ số ít (My house) nên cần dùng “has”
Dịch: Nhà tôi có nơi yêu thích của tôi.
Câu 21:
There is a yard in front of my house, so I can (3) sports or games with my elder brother.
Đáp án B
Giải thích:
- play sport (v) chơi thể thao
- can + Vinf: có thể làm gì
Dịch: Trước nhà có sân, nên tôi có thể cùng anh trai chơi thể thao, chơi các trò chơi.
Câu 22:
There is also a small (4) so that I can swim in the summer.
Đáp án C
Giải thích:
A. house = ngôi nhà
B. living room = phòng khách
C. pool = bể bơi
D. kitchen = bếp
Dịch: Ngoài ra còn có một hồ bơi nhỏ để tôi có thể bơi vào mùa hè.
Câu 23:
I (5) gardening so much.
Đáp án A
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ (I) nên động từ nguyên thể
Dịch: Tôi rất thích làm vườn.
Câu 24:
Read the text and write True (T) or False (F)
Hi. I am Thuan Phat. I would like to tell you about my new school. It is in a quiet place not far from the city center. It has three buildings and a large yard. This year there are 20 classes with more than 750 students in my school. Most students are hard-working and serious. The school has about 35 teachers. They are all helpful and friendly. My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball. I like English, so I joined the English club. I love my school because it is a good school.
Phat's new school is in a noisy place near the city center.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: It is in a quiet place not far from the city center.
Dịch: Nó ở một nơi yên tĩnh không xa trung tâm thành phố.
Câu 25:
Phat's school has three buildings and twenty-two classes.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: It has three buildings and a large yard. This year there are 26 classes with more than 1.000 students in my school.
Dịch: Nó có ba tòa nhà và một sân rộng. Năm nay trường tôi có 26 lớp với hơn 1.000 học sinh.
Câu 26:
The teachers are helpful and friendly.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: The school has about 40 teachers. They are all helpful and friendly.
Dịch: Trường có khoảng 40 giáo viên. Họ đều hữu ích và thân thiện.
Câu 27:
There are five clubs in Phat's new school.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball.
Dịch: Trường tôi có các câu lạc bộ khác nhau: Khiêu vũ, Tiếng Anh, Nghệ thuật, Bóng đá và Bóng rổ.
Câu 28:
Phat doesn't like English.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: I like English, so I joined the English club.
Dịch: Tôi thích tiếng Anh, vì vậy tôi đã tham gia câu lạc bộ tiếng Anh.