Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
1452 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
_______ are you? I’m good, thanks. And you?
Đáp án: D
Giải thích: “How are you?”: Bạn có khỏe không?
Dịch: Bạn có khỏe không? Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There_______ many students in my classroom
Đáp án: B
Giải thích: There +are+ N số nhiều: Có…
Dịch: Có nhiều học sinh ở lớp của tôi
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
_______ is this? This is my brother
Đáp án: B
Giải thích: Who is this: Đây là ai vậy?
Dịch: Đây là ai vậy? Đây là anh trai mình
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
…….do you live? I live on Tran Hung Dao street
Đáp án: B
Giải thích: Câu trả lời về nơi chốn nên câu hỏi về nơi chốn.
Dịch: Bạn sống ở đâu vậy? Mình sống ở phố Trần Hưng Đạo
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
How many_______ are there in your family?
Đáp án: D
Giải thích: Hỏi về số người trong gia đình.
Dịch: Nhà bạn có bao nhiêu người vậy?
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Mai is a student. ______ sister is a student, too.
Đáp án: A
Giải thích: Tính từ sở hữu của N “Mai” là “her”.
Dịch: Mai là một học sinh. Chị gái cô cũng là một học sinh.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
_______ does your father do? He is an engineer.
Đáp án: A
Giải thích: Câu hỏi về nghề nghiệp
Dịch: Bố bạn làm gì vậy? Ông là một kiến trúc sư
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My parents are _____
Đáp án: C
Giải thích: Chỗ trống cần 1 N chỉ người.
Dịch: Bố mẹ mình là giáo viên
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He is a pupil. His brother is a pupil, too
Đáp án: C
Giải thích: “Too”: Cũng
Dịch: Anh ấy là một học sinh. Anh trai anh ấy cũng là một học sinh
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Hoa lives with________ parents, brothers and sisters
Đáp án: A
Giải thích: Adj sở hữu của Hoa là “her”.
Dịch: Hoa sống với bố mẹ, anh trai và chị gái
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
_____ people are there in my family?
Đáp án: A
Giải thích: “How many+ N số nhiều”: Bao nhiêu
Dịch: Gia đình bạn có bao nhiêu người?
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There are many books______ the shelves
Đáp án: A
Giải thích: on the shelf: Trên giá sách
Dịch: Có rất nhiều sách ở trên giá
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
____ are many pencils for students to draw.
Đáp án: A
Giải thích: These are+ N số nhiều: Kia là những
Dịch: Kia là những cây bút chì để học sinh vẽ
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I______ at 19 Tran Hung Dao street
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì chỉ một sự thật.
Dịch: Tôi sống ở số 19 phố Trần Hưng Đạo
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He isn’t __________ to drive a car
Đáp án: D
Giải thích: adj+ enough to do sth: Đủ để làm gì
Dịch: Anh ấy không đủ trưởng thành để lái xe ô tô