Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 Gammar and Vocabulary có đáp án
-
307 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best option (A, B, c or D) to complete these sentences.
John ................... in a house in the countryside.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Động từ thêm s/es sau chủ ngữ số ít
Dịch: John sống trong một ngôi nhà ở nông thôn
Câu 2:
We might ………….. smart phones to surf the Internet.
Đáp án đúng: A
Giải thích: might+ Vnt
Dịch: Chúng tớ có lẽ có điện thoại để lướt mạng
Câu 3:
Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, ..........meals.
Đáp án đúng: A
Dịch: Rô bốt sẽ giúp chúng ta làm việc nhà như lau nhà nấu ăn
Câu 4:
If we ................... waste paper, we will save a lot of trees.
Đáp án đúng: B
Giải thích: recycle (v): tái chế
Dịch: Nếu chúng ta tái chế rác thải giấy, chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều cây
Câu 5:
If we plant more trees in the school yard, the school will be a ................... place.
Đáp án đúng: C
Dịch: Nếu chúng ta trồng nhiều cây hơn ở sân trường, trường sẽ trở thành nơi xanh hơn
Câu 6:
...................your house have an attic? - ..................., it does.
Đáp án đúng: C
Dịch: Nhà bạn có gác mái không? Có
Câu 7:
Where are you, Hai? - I’m downstairs. I ..................... to music.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+ is/am/are+ Ving
Dịch: Bạn đang ở đâu vậy Hải? Tớ đang ở dưới tầng. Tớ đang nghe nhạc
Câu 8:
My close friend is ready ................... things with her classmates.
Đáp án đúng: B
Giải thích: be+ adj+ to Vnt
Dịch: Bạn thân của tớ sẵn dàng chia sẻ với bạn cùng lớp
Câu 9:
On Saturday, we ………………….to the Art Museum.
Đáp án đúng: C
Dịch: Vào thứ bảy, chúng tớ sẽ đi đến bảo tàng nghệ thuật
Câu 10:
My best friend, Hanh,is ................... She talks all the time.
Đáp án đúng: A
Giải thích: talkative (adj): nói nhiều
Dịch: Bạn thân của tớ, Hạnh nói nhiều. Cô ấy luôn nói.
Câu 11:
It’s cold. The students……………warm clothes.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+ is/am/are+ Ving
Dịch: Trời đang lạnh. Học sinh đang mặc áo ấm
Câu 12:
My friends always do their homework. They’re……………
Đáp án đúng: C
Giải thích: hardworking (adj): chăm chỉ
Dịch: Bạn tớ luôn luôn làm bài tập về nhà. Họ rất là chăm chỉ
Câu 13:
“What would you like to drink now?”-“ ……………”
Đáp án đúng: D
Dịch: Bạn muốn uống gì bây giờ? Nước cam
Câu 14:
They are …………… because they do morning exercises every day.
Đáp án đúng: C
Giải thích: healthy (adj): khỏe, sức khỏe tốt
Dịch: Họ rất khoẻ bởi vì họ tập thể dục mỗi ngày
Câu 15:
Hung often……………his bike to visit his hometown.
Đáp án đúng: C
Giải thích: ride a bike (v): đi xe đạp
Dịch: Hùng thường xuyên đi xe đạp đến thăm quê mình