Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 530 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I _____________ English lessons on Tuesday and Friday every week.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu chia ở thì hiện tại đơn vì có “every week”, chủ ngữ I (ngôi 1) nên động từ giữ nguyên thể

Dịch: Tôi có tiết tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Sáu hàng tuần.


Câu 2:

Alex usually ____________ his homework at 8 p.m.

Xem đáp án

Đáp án D

Câu chia ở thì hiện tại đơn vì có “usually”, chủ ngữ Alex (ngôi 3 số it) nên động từ thêm “s/es”

Dịch: Alex thường làm xong bài tập về nhà lúc 8 giờ tối.


Câu 3:

We _________ to the judo club twice a month.

Xem đáp án

Đáp án A

Cụm từ “go to the judo club”: đi đến câu lạc bộ judo

Dịch: Chúng tôi đến câu lạc bộ judo 2 lần mỗi tháng.


Câu 4:

What do you do in your free time? – I always ________ books in my free time.

Xem đáp án

Đáp án D

Câu chia ở thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”

Dịch: – Lúc rảnh cậu làm gì? – Tớ luôn đọc sách khi rảnh.


Câu 5:

We _____ new subjects for this school year.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu diễn đạt sự thật hiển nhiên nên ta dùng thì hiện tại đơn

Dịch: Chúng tôi có những môn học mới cho năm học mới này.


Câu 6:

Listen! The teacher __________ the lesson to us.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn do có mệnh lệnh thức “Listen!”

Dịch: Nghe kìa! Cô đang giải thích bài học cho chúng mình đấy.


Câu 7:

You should _________ physical exercise regularly.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Cấu trúc “do physical exercise”: tập thể dục

Dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên.


Câu 8:

I often spend the weekend ___________ badminton with my elder brother.

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc “play + môn thể thao”: chơi môn thể thao gì

“Spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì

Dịch: Tôi thường dành cuối tuần chơi cầu lông với anh trai.


Câu 9:

Do you often _________ team games during the break?

Xem đáp án

Đáp án A

Play team games: chơi trò chơi theo đội

Dịch: Bạn có thường chơi trò chơi theo đội vào giờ ra chơi không?


Câu 10:

The students at my school can ______ quietly in the library in the afternoon.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Các học sinh trường tôi có thể học một cách yên lặng trong thư viện vào buổi chiều.


Câu 11:

We don’t usually _______ homework on Saturday.

Xem đáp án

Đáp án A

Do homework: làm bài tập

Dịch: Chúng tôi thường không có bài tập về nhà vào Thứ Bảy.


Câu 12:

Duy ______ to school every day.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu chia ở thì hiện tại đơn vì có “every day”, chủ ngữ Duy (ngôi 3 số it) nên động từ thêm “s/es”

Dịch: Duy đạp xe đi học mỗi ngày.


Câu 13:

There ____________ two pencils on the desk.

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc “there + are + danh từ số nhiều”: có …

Dịch: Có 2 chiếc bút chì trên bàn học.


Câu 14:

____________ Bobby often ____________ physics experiment after school?

Xem đáp án

Đáp án A

Câu hỏi nghi vấn thì hiện tại đơn

Dịch: Có phải Bobby thường làm thí nghiệm vật lý sau giờ học không?


Câu 15:

My new school ______ in the centre of the village.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu diễn đạt sự thật hiển nhiên nên dùng thì hiện tại đơn với động từ tobe vì đằng sau là giới từ

Dịch: Trường mới của tôi ở trung tâm ngôi làng.


Bắt đầu thi ngay