Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Grammar and Vocabulary có đáp án
-
387 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer to complete each of the following sentences.
I sometimes ________ to the zoo.
Đáp án đúng:A
Giải thích: Chủ ngữ I trong thì hiện tại đơn, động từ không chia
Dịch: Tớ thỉnh thoảng có đến sở thú
Câu 2:
John ________much better now.
Đáp án đúng:B
Giải thích: Động từ feel không chia ở thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: John đang cảm thấy tốt hơn
Câu 3:
I ________football every weekend.
Đáp án đúng: C
Giải thích: play football: chơi bóng đã
Dịch: Tớ chơi bóng đá vào mỗi cuối tuần
Câu 4:
She ________English at the moment.
Đáp án đúng: B
Giải thích: at the moment : dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Cô ấy đang học tiếng anh
Câu 5:
She is ________hard for her A levels.
Đáp án đúng: C
Giải thích: study hard: học chăm chỉ
Dịch: Cô ấy đang học chăm chỉ cho trình độ A của mình
Câu 6:
I always ________a cooked breakfast.
Đáp án đúng:A
Giải thích: have breakfast: ăn sáng
Dịch: Tớ luôn luôn ăn một bữa sáng đã được nấu
Câu 7:
She ________to be an architect.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Cô ấy đang học để trở thành kiến trúc sư
Câu 8:
I ________a one-hour lunch break.
Đáp án đúng:B
Giải thích:have a break: có giờ nghỉ
Dịch: Tớ có một tiếng nghỉ trưa
Câu 9:
I’m ________physics, biology and chemistry.
Đáp án đúng: B
Giải thích: have+ tên môn học
Dịch: Tớ đang học vật lý, sinh học và hóa học
Câu 10:
Do you want to ________cards with me?
Đáp án đúng:A
Giải thích: play card: chơi bài
Dịch: Cậu có muốn chơi bài với tớ không?
Câu 11:
Listening to music is one of the most popular leisure ________.
Đáp án đúng:B
Giải thích:leisure activities: Hoạt động giải trí
Dịch: Nghe nhạc là một trong những hoạt động giải trí phổ biến
Câu 12:
My son is just 2 years old and he is in _______ now.
Đáp án đúng: A
Giải thích: kindergarten: nhà trẻ
Dịch: Con trai tớ mới được 2 tuổi và nó đang ở nhà trẻ
Câu 13:
I don't like to ________ money from friends.
Đáp án đúng:C
Giải thích: borrow st from: mượn cái gì từ ai
Dịch: Tớ không thích mượn tiền của bạn bè
Câu 14:
We only have time for a snack at ________.
Đáp án đúng:D
Giải thích: break time: giờ nghỉ giải lao
Dịch: Tớ chỉ có thời gian ăn nhẹ trong giờ nghỉ giải lao
Câu 15:
Do you know where our new ________ is? Our teacher wants to meet him.
Đáp án đúng: B
Giải thích: classmate: bạn cùng lớp
Dịch: Cậu có biết bạn cùng lớp mới của chúng ta ở đâu không? Giáo viên muốn gặp anh ấy