Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Grammar and Vocabulary có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Grammar and Vocabulary có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Grammar and Vocabulary có đáp án

  • 387 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete each of the following sentences.

I sometimes ________ to the zoo.

Xem đáp án

Đáp án đúng:A

Giải thích: Chủ ngữ I trong thì hiện tại đơn, động từ không chia

Dịch: Tớ thỉnh thoảng có đến sở thú


Câu 2:

John ________much better now.

Xem đáp án

Đáp án đúng:B

Giải thích: Động từ feel không chia ở thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: John đang cảm thấy tốt hơn


Câu 3:

I ________football every weekend.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: play football: chơi bóng đã

Dịch: Tớ chơi bóng đá vào mỗi cuối tuần


Câu 4:

She ________English at the moment.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: at the moment : dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Cô ấy đang học tiếng anh


Câu 5:

She is ________hard for her A levels.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: study hard: học chăm chỉ

Dịch: Cô ấy đang học chăm chỉ cho trình độ A của mình


Câu 6:

I always ________a cooked breakfast.

Xem đáp án

Đáp án đúng:A

Giải thích: have breakfast: ăn sáng

Dịch: Tớ luôn luôn ăn một bữa sáng đã được nấu


Câu 7:

She ________to be an architect.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Cô ấy đang học để trở thành kiến trúc sư


Câu 8:

I ________a one-hour lunch break.

Xem đáp án

Đáp án đúng:B

Giải thích:have a break: có giờ nghỉ

Dịch: Tớ có một tiếng nghỉ trưa


Câu 9:

I’m ________physics, biology and chemistry.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: have+ tên môn học

Dịch: Tớ đang học vật lý, sinh học và hóa học


Câu 10:

Do you want to ________cards with me?

Xem đáp án

Đáp án đúng:A

Giải thích: play card: chơi bài

Dịch: Cậu có muốn chơi bài với tớ không?


Câu 11:

Listening to music is one of the most popular leisure ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng:B

Giải thích:leisure activities: Hoạt động giải trí

Dịch: Nghe nhạc là một trong những hoạt động giải trí phổ biến


Câu 12:

My son is just 2 years old and he is in _______ now.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: kindergarten: nhà trẻ

Dịch: Con trai tớ mới được 2 tuổi và nó đang ở nhà trẻ


Câu 13:

I don't like to ________ money from friends.

Xem đáp án

Đáp án đúng:C

Giải thích: borrow st from: mượn cái gì từ ai

Dịch: Tớ không thích mượn tiền của bạn bè


Câu 14:

We only have time for a snack at ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng:D

Giải thích: break time: giờ nghỉ giải lao

Dịch: Tớ chỉ có thời gian ăn nhẹ trong giờ nghỉ giải lao


Câu 15:

Do you know where our new ________ is? Our teacher wants to meet him.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: classmate: bạn cùng lớp

Dịch: Cậu có biết bạn cùng lớp mới của chúng ta ở đâu không? Giáo viên muốn gặp anh ấy


Bắt đầu thi ngay