IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án

  • 1078 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

Xem đáp án

cannon /ˈkænən/ 

father /ˈfɑːðə/ 

culture /ˈkʌlʧə/

direct //daɪˈrekt/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

Xem đáp án

Easter /ˈiːstə/

festive/ˈfɛstɪv/

rename/ˌriːˈneɪm/

harvest /ˈhɑːvɪst/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

Xem đáp án

invest /ɪnˈvɛst/

major/ˈmeɪʤə/

perform/pəˈfɔːm/

machine /məˈʃiːn/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

Xem đáp án

answer/ˈɑːnsə/

believe/bɪˈliːv/

rely/rɪˈlaɪ/

decrease /dɪˈkriːs/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

Xem đáp án

police/pəˈliːs/

result/rɪˈzʌlt/

correct/kəˈrɛkt/

traffic /ˈtræfɪk/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

Xem đáp án

funny/ˈfʌni/

pretty/ˈprɪti/

lucky /ˈlʌki/

alone/əˈləʊn/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

Xem đáp án

parade /pəˈreɪd/

copy/ˈkɒpi/

replace/rɪˈpleɪs/

arrive/əˈraɪv/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

Xem đáp án

actor/ˈæktə/

after /ˈɑːftə/

afraid /əˈfreɪd/

also/ˈɔːlsəʊ/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

Xem đáp án

before /bɪˈfɔː/

belong /bɪˈlɒŋ/

better/ˈbɛtə/

between /bɪˈtwiːn/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

Xem đáp án

paper /ˈpeɪpə/

pencil/ˈpɛnsl/

picture/ˈpɪkʧə/

police /pəˈliːs/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

Xem đáp án

coffee /ˈkɒfi/

colour /ˈkʌlə/

concert /ˈkɒnsət/

correct /kəˈrɛkt/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

Xem đáp án

English/ˈɪŋglɪʃ/

enjoy/ɪnˈʤɔɪ/

evening /ˈiːvnɪŋ/

every/ˈɛvri/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

Xem đáp án

breakfast /ˈbrɛkfəst/

pepper/ˈpɛpə/

hotel /həʊˈtɛl/

ticket /ˈtɪkɪt/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

Xem đáp án

leather /ˈlɛðə/

account/əˈkaʊnt/

adapt/əˈdæpt/

decide dɪˈsaɪd/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

Xem đáp án

highlight /ˈhaɪˌlaɪt/

enjoy /ɪnˈʤɔɪ/

reverse/rɪˈvɜːs/

review/rɪˈvjuː/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay