Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án
-
1081 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
cannon /ˈkænən/
father /ˈfɑːðə/
culture /ˈkʌlʧə/
direct //daɪˈrekt/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Easter /ˈiːstə/
festive/ˈfɛstɪv/
rename/ˌriːˈneɪm/
harvest /ˈhɑːvɪst/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
invest /ɪnˈvɛst/
major/ˈmeɪʤə/
perform/pəˈfɔːm/
machine /məˈʃiːn/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
answer/ˈɑːnsə/
believe/bɪˈliːv/
rely/rɪˈlaɪ/
decrease /dɪˈkriːs/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
police/pəˈliːs/
result/rɪˈzʌlt/
correct/kəˈrɛkt/
traffic /ˈtræfɪk/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
funny/ˈfʌni/
pretty/ˈprɪti/
lucky /ˈlʌki/
alone/əˈləʊn/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
parade /pəˈreɪd/
copy/ˈkɒpi/
replace/rɪˈpleɪs/
arrive/əˈraɪv/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
actor/ˈæktə/
after /ˈɑːftə/
afraid /əˈfreɪd/
also/ˈɔːlsəʊ/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
before /bɪˈfɔː/
belong /bɪˈlɒŋ/
better/ˈbɛtə/
between /bɪˈtwiːn/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
paper /ˈpeɪpə/
pencil/ˈpɛnsl/
picture/ˈpɪkʧə/
police /pəˈliːs/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
coffee /ˈkɒfi/
colour /ˈkʌlə/
concert /ˈkɒnsət/
correct /kəˈrɛkt/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
English/ˈɪŋglɪʃ/
enjoy/ɪnˈʤɔɪ/
evening /ˈiːvnɪŋ/
every/ˈɛvri/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
breakfast /ˈbrɛkfəst/
pepper/ˈpɛpə/
hotel /həʊˈtɛl/
ticket /ˈtɪkɪt/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
leather /ˈlɛðə/
account/əˈkaʊnt/
adapt/əˈdæpt/
decide dɪˈsaɪd/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
highlight /ˈhaɪˌlaɪt/
enjoy /ɪnˈʤɔɪ/
reverse/rɪˈvɜːs/
review/rɪˈvjuː/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Đáp án cần chọn là: A