Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 Gammar and Vocabulary có đáp án
-
317 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the correct answers
We will save the environment if we ___________ plastic.
Đáp án đúng: B
Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”
Dịch: Chúng ta sẽ bảo vệ môi trường nếu chúng ta tái sử dụng chai nhựa.
Câu 2:
Complete the sentences with the correct word.
I ……………… football yesterday.
Đáp án đúng: A
Giải thích: yesterday là dấu hiệu nhận biết thì quá đơn
Dịch: Tớ đã chơi bóng đá ngày hôm qua
Câu 3:
We are trying to __________ the president to the party.
Đáp án đúng: C
Giải thích: invite sb to sw: mời ai đến đâu
Dịch: Chúng tôi đang cố gắng mời chủ tịch đến dự bữa tiệc.
Câu 4:
My teacher ……………… happy.
Đáp án đúng: A
Giải thích: My teacher là chủ ngữ số ít, nên động từ tobe là was
Dịch: Giáo viên tớ đã rất vui
Câu 5:
Water is used to generate __________.
Đáp án đúng: B
Giải thích: electricity: điện
Dịch: Nước được sử dụng để tạo ra điện.
Câu 6:
There ……………… 3 books on the table.
Đáp án đúng: A
Dịch: Có ba quyển sách ở trên bàn
Câu 7:
If students recycle and use recycled materials, they will save _________.
Đáp án đúng: ADịch: Nếu học sinh tái chế và dùng các vật dụng tái chế, chúng sẽ bảo vệ được môi trường.
Câu 8:
There ……………… a timetable on the wall.
Đáp án đúng: B
Dịch: Có một thời khóa biểu trên tường
Câu 9:
They use ________ plastic bottles to keep water.
Đáp án đúng: A
Giải thích: refillable: có thể làm đầy lại được
Dịch: Họ dùng chai nhựa có thể tái làm đầy để giữ nước.
Câu 10:
The first lesson ……………… at five past two.
Đáp án đúng: C
Giải thích: The first lesson là danh từ số ít, động từ tobe theo sau là was
Dịch: Bài học đầu tiên vào lúc 2 giờ kém 5
Câu 11:
If you turn _______ the lights when you don’t use it, you will save electricity.
Đáp án đúng: B
Giải thích: turn off: tắt
Dịch: Nếu bạn tắt đèn khi không dùng, bạn sẽ tiết kiệm năng lượng.
Câu 13:
Charities raise money for people who are ___________ need.
Đáp án đúng: A
Giải thích:
be in need: thiếu thốn, cần giúp đỡ
Dịch: Tổ chức từ thiện quyên góp tiền cho người có hoàn cảnh khó khăn.
Câu 15:
Do you know what ___________ water pollution?
Đáp án đúng: A
Giải thích: be in need: thiếu thốn, cần giúp đỡ
Dịch: Tổ chức từ thiện quyên góp tiền cho người có hoàn cảnh khó khăn.
Câu 17:
We ___________ a survey to know more about recycling.
Đáp án đúng: B
Giải thích: cụm từ “do a survey”: làm cuộc khảo sát
Dịch: Chúng tôi làm cuộc khảo sát để biết thêm về tái chế.
Câu 19:
You should put rubbish in the recycling ___________.
Đáp án đúng: A
Giải thích: recycling bin: thùng rác tái chế
Dịch: Bạn nên bỏ rác vào thùng rác tái chế.
Câu 21:
My father __________ the hedge once a month.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “once a month”
Dịch: Bố tôi cắt tỉa hàng rào mỗi tháng 1 lần.
Câu 23:
Robots will be able to do the __________ for us soon.
Đáp án đúng: AGiải thích: cụm từ: “do the laundry”: giặt giũ
Dịch: Robot sẽ có thể làm các công việc giặt giũ cho chúng ta sớm thôi.
Câu 25:
__________ you do the dishes when you were young?
Đáp án đúng:B
Giải thích: câu hỏi ở thời quá khứ, could + V
Dịch: Bạn có thể rửa chén khi còn nhỏ chứ?
Câu 27:
Are there any robots in the space __________?
Đáp án đúng: D
Giải thích: space station: trạm vũ trụ
Dịch: Có người máy nào ở trên trạ vũ trụ không vậy?
Câu 29:
Will robots be able to __________ its owner?
Đáp án đúng: A
Giải thích: recognize: nhận dạng được
Dịch: Người máy sẽ có thể nhận dạng được chủ nhân của nó chứ?