IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 Gammar and Vocabulary có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 Gammar and Vocabulary có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 Gammar and Vocabulary có đáp án

  • 308 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

 Choose the correct answers

We will save the environment if we ___________ plastic.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”

Dịch: Chúng ta sẽ bảo vệ môi trường nếu chúng ta tái sử dụng chai nhựa.


Câu 2:

Complete the sentences with the correct word.

I ……………… football yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: yesterday là dấu hiệu nhận biết thì quá đơn

Dịch: Tớ đã chơi bóng đá ngày hôm qua


Câu 3:

 We are trying to __________ the president to the party.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: invite sb to sw: mời ai đến đâu

Dịch: Chúng tôi đang cố gắng mời chủ tịch đến dự bữa tiệc.


Câu 4:

My teacher ……………… happy.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: My teacher là chủ ngữ số ít, nên động từ tobe là was

Dịch: Giáo viên tớ đã rất vui


Câu 5:

 Water is used to generate __________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: electricity: điện

Dịch: Nước được sử dụng để tạo ra điện.


Câu 6:

There ……………… 3 books on the table.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Có ba quyển sách ở trên bàn


Câu 7:

 If students recycle and use recycled materials, they will save _________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: ADịch: Nếu học sinh tái chế và dùng các vật dụng tái chế, chúng sẽ bảo vệ được môi trường.


Câu 8:

There ……………… a timetable on the wall.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Có một thời khóa biểu trên tường


Câu 9:

 They use ________ plastic bottles to keep water.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: refillable: có thể làm đầy lại được

Dịch: Họ dùng chai nhựa có thể tái làm đầy để giữ nước.


Câu 10:

The first lesson ……………… at five past two.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: The first lesson là danh từ số ít, động từ tobe theo sau là was

Dịch: Bài học đầu tiên vào lúc 2 giờ kém 5


Câu 11:

 If you turn _______ the lights when you don’t use it, you will save electricity.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: turn off: tắt

Dịch: Nếu bạn tắt đèn khi không dùng, bạn sẽ tiết kiệm năng lượng.


Câu 12:

I ……………… new words.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Tớ đã học từ mới


Câu 13:

 Charities raise money for people who are ___________ need.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích:

be in need: thiếu thốn, cần giúp đỡ

Dịch: Tổ chức từ thiện quyên góp tiền cho người có hoàn cảnh khó khăn.


Câu 14:

She ……………… a picture.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Cô ấy đã vẽ một bức tranh


Câu 15:

 Do you know what ___________ water pollution?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: be in need: thiếu thốn, cần giúp đỡ

Dịch: Tổ chức từ thiện quyên góp tiền cho người có hoàn cảnh khó khăn.


Câu 16:

It ……………… very sunny.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Trời rất nắng


Câu 17:

 We ___________ a survey to know more about recycling.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: cụm từ “do a survey”: làm cuộc khảo sát

Dịch: Chúng tôi làm cuộc khảo sát để biết thêm về tái chế.


Câu 18:

They ……………… in the playground.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Học đã ở sân chơi


Câu 19:

 You should put rubbish in the recycling ___________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: recycling bin: thùng rác tái chế

Dịch: Bạn nên bỏ rác vào thùng rác tái chế.


Câu 20:

The children ……………… basketball

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Bọn trẻ chơi bóng rôt


Câu 21:

 My father __________ the hedge once a month.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “once a month”

Dịch: Bố tôi cắt tỉa hàng rào mỗi tháng 1 lần.


Câu 22:

Peter and Luc ……………… outside.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Peter và Luc đã ở bên ngoài


Câu 23:

 Robots will be able to do the __________ for us soon.

Xem đáp án

Đáp án đúng: AGiải thích: cụm từ: “do the laundry”: giặt giũ

Dịch: Robot sẽ có thể làm các công việc giặt giũ cho chúng ta sớm thôi.


Câu 24:

There ……………… three fish in the pond.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Có ba con cá ở trong ao


Câu 25:

 __________ you do the dishes when you were young?

Xem đáp án

Đáp án đúng:B

Giải thích: câu hỏi ở thời quá khứ, could + V

Dịch: Bạn có thể rửa chén khi còn nhỏ chứ?


Câu 26:

I ……………… my teeth.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ đã đánh răng


Câu 27:

 Are there any robots in the space __________?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: space station: trạm vũ trụ

Dịch: Có người máy nào ở trên trạ vũ trụ không vậy?


Câu 28:

My Mum ……………… TV.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Mẹ tớ đã xem ohim


Câu 29:

 Will robots be able to __________ its owner?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: recognize: nhận dạng được

Dịch: Người máy sẽ có thể nhận dạng được chủ nhân của nó chứ?


Câu 30:

I ……………… the door.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Tớ đã mở cửa


Bắt đầu thi ngay