IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Reading điền từ: Wild life có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Reading điền từ: Wild life có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Reading điền từ: Wild life có đáp án

  • 267 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 4:

Choose the best answer to complete the passage.

Whales live in the (1) ______. They can stay underwater for 30 to 90 minutes at a time. Whales cannot breathe under water. They have a blowhole in the top of their (2) ______to breathe through when they come to the surface of the water. Whales are the (3) ______animals in the ocean. They can be over 100 feet long and weigh over 150 tons. Whales eat krill, which is like shrimp, as well as fish, and plants. They are good (4) _____and move their tails up and down and use their flippers to turn. They (5) ________together in groups called “pods.”

They are good (4) _________…

Xem đáp án

runners : người/ vận động viên chạy bộ

swimmers: người/ vận động viên bơi lội

jumpers: người/ vận động viên nhảy

walkers: người/ vận động viên đi bộ

Trong ngữ cảnh đoạn văn, tác giả sử dụng các nói nhân hóa khi dùng danh từ chỉ người để miêu tả

=>They are good (4) swimmers…

Tạm dịch: Cá voi bơi giỏi...

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose the best answer to complete the passage.

Whales live in the (1) ______. They can stay underwater for 30 to 90 minutes at a time. Whales cannot breathe under water. They have a blowhole in the top of their (2) ______to breathe through when they come to the surface of the water. Whales are the (3) ______animals in the ocean. They can be over 100 feet long and weigh over 150 tons. Whales eat krill, which is like shrimp, as well as fish, and plants. They are good (4) _____and move their tails up and down and use their flippers to turn. They (5) ________together in groups called “pods.”

They (5) _______together in groups called “pods.”

Xem đáp án

Đoạn văn miêu tả đặc điểm, tập tính của cá mập trắng trong tự nhiên nên phải dùng thì hiện tại đơn 

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ they (số nhiều) nên động từ giữ nguyên

=>They (5) travel together in groups called “pods.”

Tạm dịch:Họ đi du lịch cùng nhau theo nhóm được gọi là “pod”.

Đáp án cần chọn là: B

Bài đọc hoàn chỉnh:

Whales live in the (1) ocean. They can stay underwater for 30 to 90 minutes at a time. Whales cannot breathe under water. They have a blowhole in the top of their (2) head to breathe through when they come to the surface of the water. Whales are the (3) biggest animals in the ocean. They can be over 100 feet long and weigh over 150 tons. Whales eat krill, which is like shrimp, as well as fish, and plants. They are good (4) swimmers and move their tails up and down and use their flippers to turn. They (5) travel together in groups called “pods.”

Xem Bài Dịch

Cá voi sống ở đại dương. Chúng có thể ở dưới nước từ 30 đến 90 phút mỗi lần. Cá voi không thể thở dưới nước. Chúng có một lỗ thổi trên đỉnh đầu để thở khi chúng lên mặt nước. Cá voi là loài động vật lớn nhất đại dương. Chúng có thể dài hơn 100 feet và nặng hơn 150 tấn. Cá voi ăn nhuyễn thể, giống như tôm, cũng như cá và thực vật. Chúng bơi giỏi và di chuyển đuôi lên xuống và sử dụng chân chèo để quay. Họ đi du lịch cùng nhau theo nhóm được gọi là "pod".


Bắt đầu thi ngay