IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Grammar and Vocabulary có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Grammar and Vocabulary có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Grammar and Vocabulary có đáp án

  • 540 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Complete these sixteen sentences to score your knowledge of POSSESSIVE grammar.

My sister bought that new car last week. That car is ….

Xem đáp án

Giải thích: Đại tử sở hữu của She là hers

Dịch: Chị tớ mới mua một cái xe mới tuần trước. Cái xe kia là của chị ấy


Câu 2:

Complete these sixteen sentences to score your knowledge of POSSESSIVE grammar.

My sister bought that new car last week. That car is ….

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Đại tử sở hữu của She là hers

Dịch: Chị tớ mới mua một cái xe mới tuần trước. Cái xe kia là của chị ấy


Câu 3:

The cat was hungry and tired, so it ate all … food and fell asleep.

Xem đáp án

Giải thích: The cat là con vật nên tính từ sở hữu của nó là its

Dịch: Chú mèo quá đói và mệt, nên nó ăn tất cả thức ăn rồi đi ngủ


Câu 4:

The cat was hungry and tired, so it ate all … food and fell asleep.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: The cat là con vật nên tính từ sở hữu của nó là its

Dịch: Chú mèo quá đói và mệt, nên nó ăn tất cả thức ăn rồi đi ngủ


Câu 5:

The blue car isn’t my sister’s car. The green one is … car.

Xem đáp án

Giải thích: Tính từ sở hữu + danh từ

Dịch: Chiếc xe xanh không phải xe chị gái tớ, xe xanh lá cây kia là xe chị tớ


Câu 6:

The blue car isn’t my sister’s car. The green one is … car.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Tính từ sở hữu + danh từ

Dịch: Chiếc xe xanh không phải xe chị gái tớ, xe xanh lá cây kia là xe chị tớ


Câu 7:

It’s not theirs, it’s …. We bought it yesterday

Xem đáp án

Giải thích: ours là đại từ sở hữu của we

Dịch: Nó không phải của họ, nó là của chúng tớ. Chúng tớ mua nó ngày hôm qua


Câu 8:

It’s not theirs, it’s …. We bought it yesterday

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: ours là đại từ sở hữu của we

Dịch: Nó không phải của họ, nó là của chúng tớ. Chúng tớ mua nó ngày hôm qua


Câu 9:

Excuse me. Have you seen… cell phone. I lost it.

Xem đáp án

Giải thích: Tính từ sở hữu + danh từ

Dịch: Xin lỗi, bạn có nhìn thấy điện thoại của tớ đâu không. Tớ mất nó rồi


Câu 10:

Excuse me. Have you seen… cell phone. I lost it.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Tính từ sở hữu + danh từ

Dịch: Xin lỗi, bạn có nhìn thấy điện thoại của tớ đâu không. Tớ mất nó rồi


Câu 11:

What time does…. English class begin?

Xem đáp án

Giải thích: tính từ sở hữu+ danh từ

Dịch: Lớp tiếng anh của cậu bắt đầu khi nào vậy?


Câu 12:

What time does…. English class begin?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: tính từ sở hữu+ danh từ

Dịch: Lớp tiếng anh của cậu bắt đầu khi nào vậy?


Câu 13:

The dogs belongs to my neighbor. It’s… dog.

Xem đáp án

Giải thích: tính từ sở hữu+ danh từ

Dịch: Chú chó này thuộc về nhà hàng xóm. Nó là chó của họ


Câu 14:

The dogs belongs to my neighbor. It’s… dog.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: tính từ sở hữu+ danh từ

Dịch: Chú chó này thuộc về nhà hàng xóm. Nó là chó của họ


Câu 15:

…friend is over there by the cafeteria. Can you see him?

Xem đáp án

Giải thích: Tính từ sở hữu+ danh từ

Dịch


Câu 16:

…friend is over there by the cafeteria. Can you see him?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Tính từ sở hữu+ danh từ

Dịch


Câu 17:

Is this….pen? Does it belong to you?

Xem đáp án

Giải thích: Tính từ sở hữu+ danh từ

Dịch: Đây là bút của cậu à? Nó thuộc về cậu à?


Câu 18:

Is this….pen? Does it belong to you?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Tính từ sở hữu+ danh từ

Dịch: Đây là bút của cậu à? Nó thuộc về cậu à?


Câu 19:

Her friend says it’s…., but I think it belongs to them

Xem đáp án

Giải thích: Chỗ trống cần đại từ sở hữu, đại từ sở hữu của her là hers, của our là ours, của his là his

Dịch: Bạn của cô ấy bảo nó là của anh ấy, nhưng tớ nghĩ nó thuộc về họ


Câu 20:

Her friend says it’s…., but I think it belongs to them

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Chỗ trống cần đại từ sở hữu, đại từ sở hữu của her là hers, của our là ours, của his là his

Dịch: Bạn của cô ấy bảo nó là của anh ấy, nhưng tớ nghĩ nó thuộc về họ


Câu 21:

Who is your favorite ….? One Direction

Xem đáp án

Giải thích: Band (n): Ban nhạc, One Direction là tên một nhóm nhạc

Dịch: Ai là nhóm nhạc câu ưu thích? One Direction


Câu 22:

Who is your favorite ….? One Direction

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Band (n): Ban nhạc, One Direction là tên một nhóm nhạc

Dịch: Ai là nhóm nhạc câu ưu thích? One Direction


Câu 23:

Who is your……singer? Taylor Swift

Xem đáp án

Giải thích: favorite (adj): ưa thích

Dịch: Ai là ca sĩ ưa thích của cậu? Taylor Swift


Câu 24:

Who is your……singer? Taylor Swift

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: favorite (adj): ưa thích

Dịch: Ai là ca sĩ ưa thích của cậu? Taylor Swift


Câu 25:

….. is your favorite book? Harry Potter

Xem đáp án

Giải thích: What hỏi cho vật

Dịch: Quyển sách ưa thích của cậu là gì? Harry Potter


Câu 26:

….. is your favorite book? Harry Potter

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: What hỏi cho vật

Dịch: Quyển sách ưa thích của cậu là gì? Harry Potter


Câu 27:

….is your favorite actor? Tom Holland

Xem đáp án

Giải thích: Who hỏi cho người

Dịch: Ai là diễn viên ưa thích của cậu? Tom Holland


Câu 28:

….is your favorite actor? Tom Holland

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Who hỏi cho người

Dịch: Ai là diễn viên ưa thích của cậu? Tom Holland


Câu 29:

….. is your favorite movie? Aladine

Xem đáp án

Giải thích: Bộ phim ưa thích của cậu là gì? Aladine


Câu 30:

….. is your favorite movie? Aladine

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Bộ phim ưa thích của cậu là gì? Aladine


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương