Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Grammar and Vocabulary có đáp án
-
544 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Complete these sixteen sentences to score your knowledge of POSSESSIVE grammar.
My sister bought that new car last week. That car is ….
Giải thích: Đại tử sở hữu của She là hers
Dịch: Chị tớ mới mua một cái xe mới tuần trước. Cái xe kia là của chị ấy
Câu 2:
Complete these sixteen sentences to score your knowledge of POSSESSIVE grammar.
My sister bought that new car last week. That car is ….
Đáp án đúng: B
Giải thích: Đại tử sở hữu của She là hers
Dịch: Chị tớ mới mua một cái xe mới tuần trước. Cái xe kia là của chị ấy
Câu 3:
The cat was hungry and tired, so it ate all … food and fell asleep.
Giải thích: The cat là con vật nên tính từ sở hữu của nó là its
Dịch: Chú mèo quá đói và mệt, nên nó ăn tất cả thức ăn rồi đi ngủ
Câu 4:
The cat was hungry and tired, so it ate all … food and fell asleep.
Đáp án đúng: A
Giải thích: The cat là con vật nên tính từ sở hữu của nó là its
Dịch: Chú mèo quá đói và mệt, nên nó ăn tất cả thức ăn rồi đi ngủ
Câu 5:
The blue car isn’t my sister’s car. The green one is … car.
Giải thích: Tính từ sở hữu + danh từ
Dịch: Chiếc xe xanh không phải xe chị gái tớ, xe xanh lá cây kia là xe chị tớ
Câu 6:
The blue car isn’t my sister’s car. The green one is … car.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Tính từ sở hữu + danh từ
Dịch: Chiếc xe xanh không phải xe chị gái tớ, xe xanh lá cây kia là xe chị tớ
Câu 7:
It’s not theirs, it’s …. We bought it yesterday
Giải thích: ours là đại từ sở hữu của we
Dịch: Nó không phải của họ, nó là của chúng tớ. Chúng tớ mua nó ngày hôm qua
Câu 8:
It’s not theirs, it’s …. We bought it yesterday
Đáp án đúng: C
Giải thích: ours là đại từ sở hữu của we
Dịch: Nó không phải của họ, nó là của chúng tớ. Chúng tớ mua nó ngày hôm qua
Câu 9:
Excuse me. Have you seen… cell phone. I lost it.
Giải thích: Tính từ sở hữu + danh từ
Dịch: Xin lỗi, bạn có nhìn thấy điện thoại của tớ đâu không. Tớ mất nó rồi
Câu 10:
Excuse me. Have you seen… cell phone. I lost it.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Tính từ sở hữu + danh từ
Dịch: Xin lỗi, bạn có nhìn thấy điện thoại của tớ đâu không. Tớ mất nó rồi
Câu 11:
What time does…. English class begin?
Giải thích: tính từ sở hữu+ danh từ
Dịch: Lớp tiếng anh của cậu bắt đầu khi nào vậy?
Câu 12:
What time does…. English class begin?
Đáp án đúng: C
Giải thích: tính từ sở hữu+ danh từ
Dịch: Lớp tiếng anh của cậu bắt đầu khi nào vậy?
Câu 13:
The dogs belongs to my neighbor. It’s… dog.
Giải thích: tính từ sở hữu+ danh từ
Dịch: Chú chó này thuộc về nhà hàng xóm. Nó là chó của họ
Câu 14:
The dogs belongs to my neighbor. It’s… dog.
Đáp án đúng: B
Giải thích: tính từ sở hữu+ danh từ
Dịch: Chú chó này thuộc về nhà hàng xóm. Nó là chó của họ
Câu 15:
…friend is over there by the cafeteria. Can you see him?
Giải thích: Tính từ sở hữu+ danh từ
Dịch
Câu 16:
…friend is over there by the cafeteria. Can you see him?
Đáp án đúng: B
Giải thích: Tính từ sở hữu+ danh từ
Dịch
Câu 17:
Is this….pen? Does it belong to you?
Giải thích: Tính từ sở hữu+ danh từ
Dịch: Đây là bút của cậu à? Nó thuộc về cậu à?
Câu 18:
Is this….pen? Does it belong to you?
Đáp án đúng: C
Giải thích: Tính từ sở hữu+ danh từ
Dịch: Đây là bút của cậu à? Nó thuộc về cậu à?
Câu 19:
Her friend says it’s…., but I think it belongs to them
Giải thích: Chỗ trống cần đại từ sở hữu, đại từ sở hữu của her là hers, của our là ours, của his là his
Dịch: Bạn của cô ấy bảo nó là của anh ấy, nhưng tớ nghĩ nó thuộc về họ
Câu 20:
Her friend says it’s…., but I think it belongs to them
Đáp án đúng: B
Giải thích: Chỗ trống cần đại từ sở hữu, đại từ sở hữu của her là hers, của our là ours, của his là his
Dịch: Bạn của cô ấy bảo nó là của anh ấy, nhưng tớ nghĩ nó thuộc về họ
Câu 21:
Who is your favorite ….? One Direction
Giải thích: Band (n): Ban nhạc, One Direction là tên một nhóm nhạc
Dịch: Ai là nhóm nhạc câu ưu thích? One Direction
Câu 22:
Who is your favorite ….? One Direction
Đáp án đúng: C
Giải thích: Band (n): Ban nhạc, One Direction là tên một nhóm nhạc
Dịch: Ai là nhóm nhạc câu ưu thích? One Direction
Câu 23:
Who is your……singer? Taylor Swift
Giải thích: favorite (adj): ưa thích
Dịch: Ai là ca sĩ ưa thích của cậu? Taylor Swift
Câu 24:
Who is your……singer? Taylor Swift
Đáp án đúng: A
Giải thích: favorite (adj): ưa thích
Dịch: Ai là ca sĩ ưa thích của cậu? Taylor Swift
Câu 25:
….. is your favorite book? Harry Potter
Giải thích: What hỏi cho vật
Dịch: Quyển sách ưa thích của cậu là gì? Harry Potter
Câu 26:
….. is your favorite book? Harry Potter
Đáp án đúng: B
Giải thích: What hỏi cho vật
Dịch: Quyển sách ưa thích của cậu là gì? Harry Potter
Câu 27:
….is your favorite actor? Tom Holland
Giải thích: Who hỏi cho người
Dịch: Ai là diễn viên ưa thích của cậu? Tom Holland
Câu 28:
….is your favorite actor? Tom Holland
Đáp án đúng: C
Giải thích: Who hỏi cho người
Dịch: Ai là diễn viên ưa thích của cậu? Tom Holland
Câu 29:
….. is your favorite movie? Aladine
Giải thích: Bộ phim ưa thích của cậu là gì? Aladine
Câu 30:
….. is your favorite movie? Aladine
Đáp án đúng: A
Giải thích: Bộ phim ưa thích của cậu là gì? Aladine