Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Writing có đáp án
-
1086 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
China/ large/ country/ world.
Đáp án: B
Giải thích: Câu có dạng so sánh hơn nhất với adj ngắn : the +adj ngắn+ est
Dịch: Trung Quốc là quốc gia lớn nhất trên thế giới.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Air/ city/ dirty/ that/ country.
Đáp án: C
Giải thích: Câu có dạng so sánh hơn nhất với adj kết thúc bằng âm “y”: Đổi “y” thành “i” và thêm “er”.
Dịch: Không khí ở thành phố ô nhiễm hơn không khí ở miền quê
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
She/ not/ classes/ Saturday/ Sunday/./
Đáp án: C
Giải thích: Have classes: có tiết học
Dịch: Cô ấy không có tiết học vào thứ Bảy và Chủ nhật
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Mekong River/ long/ river/ country.
Đáp án: A
Giải thích: Câu dạng so sánh hơn nhất với adj ngắn: the adj ngắn+ est
Dịch: Sông Mekong là sông dài nhất ở đất nước
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Weekends/,/ I/ often/ go/ library/ borrow/ some books/./
Đáp án: D
Giải thích: go to sw to do sth: Đi đâu để làm gì
Dịch: Vào cuối tuần, mình thường đi đến thư viện để mượn một vài cuốn sách
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
A/ pizza/ order/ Can/ please/I/ cheese and meat/?//,/
Đáp án: B
Giải thích: order sth: gọi cái gì
Dịch: Tôi có thể gọi một pizza, bơ và thịt không ạ?
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
come/ student/ time/ must/ to/ on/ class/./
Đáp án: C
Giải thích: On time: đúng giờ
Dịch: Một học sinh phải đến lớp đúng giờ
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
highest/ world/ mountain/ Fuji/ in/ is/ Mount/ the/./
Đáp án: D
Giải thích: Câu so sánh hơn nhất
Dịch: Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất trên thế giới.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
among/ my house/ bookstores/ is/ and/ shops/ located /./
Đáp án: B
Giải thích: among: giữa nhiều vật
Dịch: Nhà của mình nằm giữa nhiều cửa hàng sách và cửa hàng quần áo.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
must/ wear/ you/ I/ warm/ before/ think/ going out/ coat/./
Đáp án: C
Giải thích: I think+ MĐ: Tôi nghĩ…
Dịch: Mình nghĩ câu nên mặc quần áo ấm trước khi ra khỏi nhà.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
My father is taller than my brother.
Đáp án: B
Giải thích: So sánh hơn suy ra So sánh ngang bằng
Dịch: Bố của mình cao hơn anh trai mình.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
She plays soccer very skillfully.
Đáp án: C
Giải thích: V+ adv= a/an +adj+ N
Dịch: Cô ấy chơi bóng đá rất kĩ thuật.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
No other student in my class is taller than him.
Đáp án: C
Giải thích: Câu so sánh hơn chuyển thành so sánh hơn nhất.
Dịch: Không học sinh nào ở lớp tôi cao hơn anh ấy
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
It is necessary to come to class on time.
Đáp án: D
Giải thích: It’s necessary to V= You must +V
Dịch: Nó là cần thiết để đi đến lớp đúng giờ.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
I am very interested in playing soccer and volleyball.
Đáp án: A
Giải thích: to be + interested in: to be keen on
Dịch: Tôi rất thích chơi bóng đá và bóng chuyền