Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Writing có đáp án

  • 908 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Ba/ often/ late/ school.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: To be+ trạng từ tần xuất

To be late for school: Đến trường muộn

Dịch: Ba thường đến trường muộn


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

How/ classrooms/ your school/ have?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: How many+ N đếm được số nhiều

Dịch: Trường của bạn có bao nhiêu phòng học?


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Nam/ class/ third/ floor.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: on the+ số thứ tự+ floor: Ở tầng mấy

Dịch: Lớp của Nam nằm ở tầng ba


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

There/ five/ hundred/ student/ my school.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: số lượng+ hundred+ N: mấy trăm…

Dịch: Có 500 học sinh ở trường của mình


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

She/ get/ dress/ then/ go/ school/ bus.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: get dressed: mặc quần áo

By+ phương tiện: Bằng phương tiện gì

Dịch: Cô ấy mặc đẹp rồi đi đến trường bằng xe buýt


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

students/ have/ your/ does/ how/ classroom/ many?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: How many+ N số nhiều đếm được: Hỏi về số lượng

Dịch: Lớp của cậu có bao nhiêu học sinh vậy?


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

In/ Thu’s school/in/ country/ the/ is/ or/ the/ city?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: In the city: Ở thành phố >< In the country: Ở nông thôn

Dịch: Trường của Thu ở thành phố hay nông thôn?


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

morning/ seven/ usually/ Nam/ up/ o’clock/ every/ wakes/at/./

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: wake up: thức dậy

Dịch: Ba thường thức dậy lúc 7h sáng.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

at/ half/ has/ Lam/ breakfast/ past/ six/./

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Have breakfast: Ăn sáng

Dịch: Lan ăn sáng lúc 6 rưỡi


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

floor/has/ on/ my/second/and/ three/ school/ the/ classrooms/ my/ is/ class/./

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: on the + số thứ tự+ floor: Ở tầng mấy

Dịch: Trường của mình có 3 lớp học và lớp của mình ở tầng hai


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

My school has forty classrooms and one administrative office.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Have= there + to be: Có…

Dịch: Trường của mình có 40 phòng học và 1 phòng hành chính


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

My school is not far from my house.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: not far from~ near from: gần…

Dịch: Trường học của mình không quá xa nhà mình


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

At school, I really like English and Biology.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: like= to be keen on: Thích

Dịch: Ở trường, mình thực sự rất thích tiếng Anh và Sinh học


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

Where is your school?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Where= What is the address of?

Dịch: Trường của bạn ở đâu vậy?


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

Your school is bigger than mine.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: To be+ adj (so sánh hơn) = not+ to be as +adj+ as

Dịch: Trường của bạn to hơn trường của mình.


Bắt đầu thi ngay