Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Writing có đáp án
-
726 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Rewrite sentences without changing the meaning
He is a good football player.
Đáp án D
Giải thích: chuyển đổi các cặp tính từ - danh từ và động từ - trạng từ
Dịch: Anh ấy chơi bóng tốt.
Câu 2:
My brother is a fast runner.
Đáp án A
Giải thích: fast (adv): nhanh
Dịch: Anh trai tôi chạy nhanh.
Câu 4:
I like watching sports more than playing sports.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Tôi thích xem thể thao hơn là chơi.
Câu 5:
Helen's favorite sport is table tennis.
Đáp án C
Giải thích: enjoy + Ving: thích làm gì
Dịch: Môn thể thao ưa thích của Helen là bóng bàn.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Students/ do/ lot of/ outdoor/ activity.
Đáp án A
Giải thích: Câu chia thì hiện tại đơn
Dịch: Học sinh có rất nhiều hoạt động ngoài trời.
Câu 7:
I/ more/ interested/ go swimming/ my sister.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc “be interested in Ving” thích, say mê làm gì
Dịch: Tôi thích đi bơi hơn chị tôi.
Câu 8:
In/ first half/ the match/ our team/ score/ goal.
Đáp án B
Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn
Dịch: Trong hiệp 1, đội chúng tôi ghi 1 bàn thắng.
Câu 9:
The first/ sport competition/ held/ Greece/ 776 B.C.
Đáp án B
Giải thích: Câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “776 B.C.”
Dịch: Cuộc thi đấu thể thao đầu tiên được tổ chức tại Hi Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.
Câu 10:
Playing/ volleyball/ interesting.
Đáp án C
Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít
Dịch: Chơi bóng chuyền rất thú vị.
Câu 11:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
racket/ We/ badminton/ need/ play/ to/ a.
Đáp án C
Dịch: Chúng ta cần một cái vợt để chơi cầu lông.
Câu 12:
school/ won/ the/ at/ Who/ marathon?
Đáp án D
Dịch: Ai đã thắng cuộc đua ma-ra-tong ở trường vậy.
Câu 15:
play/ out/ and/ Go/ with/ friends/ your.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “play with sb” chơi với ai
Dịch: Ra ngoài chơi với bạn cậu đi.