Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10 Writing có đáp án
-
962 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
too/ have/ The/ a/ smart TV/ house/ will.
Đáp án C
Giải thích: smart TV: ti vi thông minh
Dịch: Ngôi nhà cũng sẽ có 1 chiếc tivi thông minh.
Câu 2:
Living/ is/ on/ risky/ very/ Mars.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
live on + hành tinh: sống trên hành tinh nào
Dịch: Sống trên sao hoả rất nhiều rủi ro.
Câu 3:
want/ people/ motorhome/ Thanks to/ anywhere/ they/ live/ can.
Đáp án C
Giải thích: thanks to + N: nhờ có
Dịch: Nhờ có nhà di động, con người có thể sống mọi nơi họ muốn.
Câu 4:
is/ devices/ The/ comfortable/ flat/ modern/ with.
Đáp án A
Giải thích: With + N dùng để miêu tả kèm theo
Dịch: Căn hộ khá thoải mái với các thiết bị hiện đại.
Câu 5:
in front of/ will/ house/ the/ There/ swimming pool/ be/ a.
Đáp án B
Giải thích: in front of: ở đằng trước
Dịch: Sẽ có 1 bể bơi ở phía trước ngôi nhà.
Câu 6:
Rewrite sentences without changing the meaning
What about living in an apartment in the future?
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc đề nghị, gợi ý: “What about + Ving” = “How about + Ving”: hãy cùng…
Dịch: Thế còn sống trên mặt trăng trong tương lai thì sao?
Câu 7:
What is the weight of the robot?
Đáp án C
Giải thích: câu hỏi cân nặng: “What is the weight of N” = “how heavy is N?”: cái này nặng bao nhiêu?
Dịch: Con robot này nặng bao nhiêu?
Câu 8:
How much is a washing machine?
Đáp án A
Giải thích: câu hỏi giá cả “how much + be + N?” = “what is the price of + N?”: cái này giá bao nhiêu?
Dịch: Giá một chiếc máy giặt là bao nhiêu vậy ạ?
Câu 9:
My future house will have 5 rooms.
Đáp án A
Giải thích: chuyển đổi tương đương giữa 2 cấu trúc “S + have/ has + N” và “there are/ is + N): có …
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ có 5 phòng.
Câu 10:
Having a robot is so convenient that many people buy one.
Đáp án C
Giải thích: because + S + V: bởi vì
Dịch: Nhiều người mua robot bởi vì nó thuận tiện.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words\
This/ wireless TV/ run/ solar energy.
Đáp án A
Giải thích: run on st: chạy bằng gì
Dịch: Chiếc tivi không dây này chạy bằng năng lượng mặt trời.
Câu 12:
What/ type of house/ you/ want/ have?
Đáp án D
Dịch: Bạn muốn sở hữu loại nhà nào?
Câu 13:
It/ comfortable/ have/ robot.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Có một con robot thật thoải mái.
Câu 14:
My/ future/ house/ be/ mountain.
Đáp án B
Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn “will + V”
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên núi.
Câu 15:
Will/ robots/ clean/ house/ future?
Đáp án C
Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”
Dịch: Người máy sẽ quét dọn nhà cửa trong tương lai chứ?