Bài tập trắc nghiệm Unit 4 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
-
1054 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer to complete the sentence.
In the spring, the place is _______ with the visitors.
Crowd (n) đám đông, (v) tụ tập
Crowded (adj) đông đúc =>Cụm từ be crowded with
=> In the spring, the place is crowded with the visitors.
Tạm dịch: Vào mùa xuân, nơi đây rất đông du khách.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Choose the best answer to complete the sentence.
It is ____ to have the school so near.
Inconvenience: sự bất tiện (n)
Inconvenient: sự không thuận lợi (adj)
Convenient: thuận lợi (adj)
Convenience: thuận tiện (n)
Vị trí cần điền đứng sau động từ to be nên cần 1 tính từ em nhé! It is + adj + to V
=>It is convenient to have the school so near.
Tạm dịch: Thật là thuận tiện khi có trường học ở gần.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Choose the best answer to complete the sentence.
The roads in the city are usually _____.
Empty: trống rỗng (adj)
Peaceful: yên tĩnh (adj)
Quiet: im lặng (adj)
Narrow: hẹp (adj)
=>The roads in the city are usually narrow
Tạm dịch: Đường trong thành phố thường hẹp
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
Choose the best answer to complete the sentence.
Life in countryside is ______. There aren’t many things to do there.
Noisy: ồn ào (adj)
Boring: chán (adj)
Fantastic: tuyệt diệu (adj)
Polluted: ô nhiễm (adj)
=>Life in countryside is boring. There aren’t many things to do there.
Tạm dịch: Cuộc sống ở nông thôn thật nhàm chán. Chằng có nhiều việc phải làm ở đó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Choose the best answer to complete the sentence.
Heavy traffic flow is a major source of noise ______ in urban areas.
Pollute: ô nhiễm (v)
Polluted: ô nhiễm (adj)
Pollution: sự ô nhiễm (n)
Cụm từ: noise pollution (ô nhiễm tiếng ồn)
=>Heavy traffic flow is a major source of noise pollution in urban areas.
Tạm dịch:
Lưu lượng giao thông lớn là một nguyên nhân chính gây ô nhiễm tiếng ồn ở các khu vực đô thị.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
Choose the best answer to complete the sentence.
Now, there are many new shops near here so the streets are busy and ____ during the day.
Boring: chán (adj)
Narrow: hẹp (adj)
Noisy: ồn ào (adj)
Historic: mang tính lịch sử (adj)
=>Now, there are many new shops near here so the streets are busy and noisy during the day.
Tạm dịch: Bây giờ, có nhiều cửa hàng mới gần đây nên đường phố tấp nập và ồn ào vào ban ngày.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Choose the best answer to complete the sentence.
My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a _____ beach.
Noisy: ồn ào (adj)
Fantastic: tuyệt diệu (adj)
Exciting: hứng thú (adj)
Modern: hiện đại (adj)
=>My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a fantastic beach.
Tạm dịch: Gia đình tôi thường dành kỳ nghỉ của chúng tôi ở Nha Trang. Đó là một bãi biển tuyệt vời.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
Choose the best answer to complete the sentence.
There are a lot of green trees along the streets so the air is _____.
Fresh: tươi, trong lành
Quiet: yên tĩnh
Large: rộng lớn
Narrow: hẹp
=>There are a lot of green trees along the streets so the air is fresh
Tạm dịch: Có rất nhiều cây xanh dọc theo đường phố nên không khí trong lành
Đáp án cần chọn là: A