IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Writing có đáp án

  • 1079 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Rewrite sentences without changing the meaning

Going to the movies is interesting.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “It’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Đi xem phim thật thú vị.


Câu 2:

That’s a good idea to cut the hedge.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc: “Let’s V”: nào hãy cùng…

Dịch: Hãy cùng cắt tỉ hàng rào cây nào.


Câu 3:

A teaching robot is 1.5 meters tall.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Chiều cao của một người máy dạy học là 1.5m.


Câu 4:

Are home robots more expensive than doctor ones?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc so sánh kém “be + less + adj dài + than”

Dịch: Có phải robot giúp việc đắt hơn robot bác sĩ không?


Câu 5:

She goes to school on foot every day.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: go to school on foot = walk to school: đi bộ đến trường

Dịch: Cô ấy đi bộ đến trường mỗi ngày.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

weekend/ will/ come/ this/ We/ to/ able/ be/ town/ to.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc: “be able to V”: có khả năng làm gì

Dịch: Chúng tôi sẽ có thể đi đến thị trấn vào cuối tuần này.


Câu 7:

planets/ in/ are/ galaxy/ There/ many/ the.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: There are + Ns: có…

Dịch: Có rất nhiều hành tinh trong dải ngân hà.


Câu 8:

role/ life/ They/ robots/ in/ human/ think/ play/ minor/ a.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong …

Dịch: Họ nghĩ người máy đóng vai trò quan trọng trong đời sống con người.


Câu 9:

if/ be/ me/ will/ wear/ this/ able/ to/ dress/ He/ recognize.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “will be able to V”: sẽ có thể làm gì

Dịch: Anh ấy sẽ có thể nhận ra tôi nếu tôi mặc cái váy này.


Câu 10:

this/ Could/ go/ evening/ I/ out/ dad?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: go out: ra ngoài chơi

Dịch: Tối nay con ra ngoài chơi được không bố?


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Do/ you/ make/ bed/ after/ wake up?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: after + Ving: sau khi làm gì

Dịch: Bạn có dọn giường sau khi thức dậy không?


Câu 12:

Who/ in/ family/ will/ do/ dishes/ after/ meal?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cụm từ “do the dishes”: rửa chén bát

Dịch: Ai trong gia đình bạn sẽ rửa chén bát sau bữa ăn?


Câu 13:

Can/ teach/ robots/ sing/ song?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: teaching robots: người máy dạy học

Dịch: Người máy dạy học có hát 1 bài được không?


Câu 14:

There/ a lot/ do/ prepare/ for/ contest.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “there’s a lot to do”: có nhiều việc phải làm

Dịch: Có nhiều việc phải làm để chuẩn bị cho cuộc thi.


Câu 15:

It/ a/ good habit/ play/ sports/ every afternoon.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc: “It’s a good habit to V”: đó là thói quen tốt khi làm gì

Dịch: Đó là thói quen tốt khi chơi thể thao mỗi buổi chiều.


Bắt đầu thi ngay