Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Writing có đáp án
-
1149 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Rewrite sentences without changing the meaning
Going to the movies is interesting.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “It’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Đi xem phim thật thú vị.
Câu 2:
That’s a good idea to cut the hedge.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc: “Let’s V”: nào hãy cùng…
Dịch: Hãy cùng cắt tỉ hàng rào cây nào.
Câu 3:
A teaching robot is 1.5 meters tall.
Đáp án A
Dịch: Chiều cao của một người máy dạy học là 1.5m.
Câu 4:
Are home robots more expensive than doctor ones?
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc so sánh kém “be + less + adj dài + than”
Dịch: Có phải robot giúp việc đắt hơn robot bác sĩ không?
Câu 5:
She goes to school on foot every day.
Đáp án A
Giải thích: go to school on foot = walk to school: đi bộ đến trường
Dịch: Cô ấy đi bộ đến trường mỗi ngày.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
weekend/ will/ come/ this/ We/ to/ able/ be/ town/ to.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc: “be able to V”: có khả năng làm gì
Dịch: Chúng tôi sẽ có thể đi đến thị trấn vào cuối tuần này.
Câu 7:
planets/ in/ are/ galaxy/ There/ many/ the.
Đáp án A
Giải thích: There are + Ns: có…
Dịch: Có rất nhiều hành tinh trong dải ngân hà.
Câu 8:
role/ life/ They/ robots/ in/ human/ think/ play/ minor/ a.
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong …
Dịch: Họ nghĩ người máy đóng vai trò quan trọng trong đời sống con người.
Câu 9:
if/ be/ me/ will/ wear/ this/ able/ to/ dress/ He/ recognize.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “will be able to V”: sẽ có thể làm gì
Dịch: Anh ấy sẽ có thể nhận ra tôi nếu tôi mặc cái váy này.
Câu 10:
this/ Could/ go/ evening/ I/ out/ dad?
Đáp án C
Giải thích: go out: ra ngoài chơi
Dịch: Tối nay con ra ngoài chơi được không bố?
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Do/ you/ make/ bed/ after/ wake up?
Đáp án D
Giải thích: after + Ving: sau khi làm gì
Dịch: Bạn có dọn giường sau khi thức dậy không?
Câu 12:
Who/ in/ family/ will/ do/ dishes/ after/ meal?
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “do the dishes”: rửa chén bát
Dịch: Ai trong gia đình bạn sẽ rửa chén bát sau bữa ăn?
Câu 13:
Can/ teach/ robots/ sing/ song?
Đáp án C
Giải thích: teaching robots: người máy dạy học
Dịch: Người máy dạy học có hát 1 bài được không?
Câu 14:
There/ a lot/ do/ prepare/ for/ contest.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “there’s a lot to do”: có nhiều việc phải làm
Dịch: Có nhiều việc phải làm để chuẩn bị cho cuộc thi.
Câu 15:
It/ a/ good habit/ play/ sports/ every afternoon.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc: “It’s a good habit to V”: đó là thói quen tốt khi làm gì
Dịch: Đó là thói quen tốt khi chơi thể thao mỗi buổi chiều.