Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Ngữ âm: Nguyên âm đôi có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Ngữ âm: Nguyên âm đôi có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Ngữ âm: Nguyên âm đôi có đáp án

  • 906 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

ellow /ˈɛlbəʊ/

narrow/ˈnærəʊ/

flower/ˈflaʊə/

snow/snəʊ/

Đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

town /taʊn/

down/daʊn/

know/nəʊ/

brown/braʊn/

Đáp án C đọc là / əʊ /, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

grow/grəʊ/

now/naʊ/

below/bɪˈləʊ/

throw/θrəʊ/

Đáp án B đọc là / aʊ /, các đáp án còn lại đọc là / əʊ /

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

tomorrow/təˈmɒrəʊ/

throwaway/ˈθrəʊəweɪ/

ownership/ˈəʊnəʃɪp/

powerful/ˈpaʊəfʊl/

Đáp án D đọc là / aʊ /, các đáp án còn lại đọc là / əʊ /

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

our /ˈaʊə/

about/əˈbaʊt/

though/ðəʊ/

round/raʊnd/

Đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

cloud /klaʊd/

shoulder/ˈʃəʊldə/

mouse/maʊz/

house/haʊz/

Đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

bounce /baʊns/

out /aʊt/

sound/saʊnd/

poultry/ˈpəʊltri/

Đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

noun /naʊn/

should /ʃʊd/

account/əˈkaʊnt/

mountain/ˈmaʊntɪn/

Đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

board /bɔːd/

goat/gəʊt/

coat/kəʊt/

coal/kəʊl/

Đáp án A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

road /rəʊd/

goal/gəʊl/

soap/səʊp/

broadcast/ˈbrɔːdkɑːst/

Đáp án D đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

those /ðəʊz/

alone/əˈləʊn/

along/əˈlɒŋ/

total/ˈtəʊtl/

Đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

open /ˈəʊpən/

brother/ˈbrʌðə/

over/ˈəʊvə/

control /kənˈtrəʊl/

Đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

show/ʃəʊ/

blow/bləʊ/

shadow/ˈʃædəʊ/

crown/kraʊn/

Đáp án D đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là / əʊ /

Đáp án cần chọn là: D


Câu 14:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

hear /hɪə(r)/

fear /fɪə(r)/

dear /dɪə(r)/

wear /weə(r)/

Câu D âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 15:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

near /nɪə(r)/

appear /əˈpɪə(r)/

bear /beə(r)/

idea /aɪˈdɪə/

Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

fear /fɪə(r)/

smear /smɪə(r)/

bear /beə(r)/

weary /ˈwɪəri/

Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 17:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

cheering /ˈtʃɪərɪŋ/

idea /aɪˈdɪə/

career /kəˈrɪə(r)/                                  

parent /ˈpeərənt/

Câu D âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

slow /sləʊ/ 

snow /snəʊ/

now /naʊ/

know /nəʊ/

Đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

no /nəʊ/

home /həʊm/

not /nɒt/

over /ˈəʊvə(r)/

Đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 20:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

tomb /tuːm/

note /nəʊt/

both /bəʊθ/

rope /rəʊp/

Đáp án A đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 21:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

go /ɡəʊ/ 

old /əʊld/

phone /fəʊn/

hot /hɒt/

Đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 24:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

time /taɪm/

child /tʃaɪld/

climb /klaɪm/

ship /ʃɪp/

Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 25:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

D. sphere

Xem đáp án

airport /ˈeəpɔːt/

fear /fɪə(r)/

appearance /əˈpɪərəns/

sphere /sfɪə(r)/

Câu A âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/                                                  

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay