IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed có đáp án

  • 873 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

tested/ˈtɛstɪd/

clapped/klæpt/          

planted/ˈplɑːntɪd/               

demanded/dɪˈmɑːndɪd/ 

Đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd /

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

admired/ədˈmaɪəd/

looked/lʊkt/            

missed/mɪst/                

hoped/həʊpt/ 

Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

walked/wɔːkt/

entertained/ˌɛntəˈteɪnd/       

reached/riːʧt/               

looked/lʊkt/

Đáp án B đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

collected/kəˈlɛktɪd/

changed/ʧeɪnʤd/          

formed/fɔːmd/                

viewed/vjuːd/

Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

lifted/ˈlɪftɪd/

lasted/ˈlɑːstɪd/              

happened/ˈhæpənd/            

decided/dɪˈsaɪdɪd/ 

Đáp án D đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

believed/bɪˈliːvd/

prepared/prɪˈpeəd/          

involved/ɪnˈvɒlvd/              

liked/laɪkt/

Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

removed/rɪˈmuːvd/ 

washed/wɒʃt/            

hoped/həʊpt/                   

missed/mɪst/

Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

looked/lʊkt/

laughed/lɑːft/           

moved/muːvd/               

stepped/stɛpt/

Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

wanted/ˈwɒntɪd/

parked/pɑːkt/            

stopped/stɒpt/                

watched/wɒʧt/

Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

laughed/lɑːft/

passed/pɑːst/          

suggested/səˈʤɛstɪd/            

placed/pleɪst/

Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

watched/wɒʧt/

stopped/stɒpt/          

pushed/pʊʃt/                

improved/ɪmˈpruːvd/

Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

proved/pruːvd/

changed/ʧeɪnʤd/        

pointed/ˈpɔɪntɪd/               

played/pleɪd/ 

Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

watched/wɒʧt/

practiced/ˈpræktɪst/        

introduced/ˌɪntrəˈdjuːst/          

cleaned/kliːnd/ 

Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /

Đáp án cần chọn là: D


Câu 14:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

passed/pɑːst/

stretched/strɛʧt/        

comprised/kəmˈpraɪzd/           

washed/wɒʃt/

Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Xem đáp án

naked/neɪkɪd/

engaged/ɪnˈgeɪʤd/        

phoned/fəʊnd/               

enabled/ɪˈneɪbld/

Lưu ý: từ naked là từ bất quy tắc vì tận cùng là "k" nhưng khi thêm -ed lại được đọc là /id/

Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d /

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay